Bài giảng Hóa học - Bài 17: Vật liệu polime
PE là chất dẻo mềm, nóng chảy ở nhiệt độ lớn hơn 110oC,
có tính trơ tương đốI của ankan mạch dài.
Được dùng làm màng mỏng, bình chứa, túi đựng.
Bài 17: VẬT LIỆU POLIMETrường THPT Chuyên Vị ThanhLớp 12 ANhóm 1VẬT LIỆU POLIMECHẤT DẺOTƠCAO SUKEO DÁNI. CHẤT DẺO:Khái niệm: *Thí nghiệm: hơ nóng một số đồ dùng bằng nhựa như: vỏ bút bi, thước...và uốn cong đi rồi để nguội. *Kết quả: khi đem hơ nóng và uốn cong đi, rồi để nguội thì chúng vẫn giữ nguyên dạng uốn cong Tính dẻo là tính bị biến dạng khi chịu tác dụng của nhiệt, áp lựu bên ngoài và vẫn giữ nguyên được sự biến dạng đó khi thôi tác dụng. Chất dẻo là những vật liệu polime có tính dẻo.I. CHẤT DẺO:2. Một số polime dùng làm chất dẻo: a. Polietilen ( PE):PE là chất dẻo mềm, nóng chảy ở nhiệt độ lớn hơn 110oC, có tính trơ tương đốI của ankan mạch dài.Được dùng làm màng mỏng, bình chứa, túi đựng...Một số hình ảnh về nhựa PEI. CHẤT DẺO:2. Một số polime dùng làm chất dẻo: b. Poli (vinyl clorua) (PVC): PVC là chất vô định hình, cách điện tốt, bền với axit. Được dùng làm vật liệu điện, ống dẫn nước, vải che mưa , da giả...Một số hình ảnh về PVC:Ống nhựa PVCVải che mưaDa giảI. CHẤT DẺO:2. Một số polime dùng làm chất dẻo: c. Poli (metyl metacrylat) ( Thủy tinh hữu cơ – Plexiglas): Poli (metyl metacrylat) có đặc tính trong suốt cho ánh sáng truyền qua tốt ( trên 90%) Được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas ( kính máy bay, ôtô, kính trong các máy móc nghiên cứu, kính xây dựng, đồ dùng gia đình, răng giả, xương giả, )Một số hình ảnh về Plexiglas:I. CHẤT DẺO:2. Một số polime dùng làm chất dẻo: d. Poli (phenol-fomandehit) (PPF):Nhựa novolacNhựa rezolNhựa rezitPPFĐun nóng hỗn hợp fomanđehit và phenol (lấy dư) với xúc tác axit thu được nhựa novolac (mạch không phân nhánh)I. CHẤT DẺO:Ứng dụng: Sản xuất vecni, sơn2. Một số polime dùng làm chất dẻo: d. Poli (phenol-fomandehit) (PPF):I. CHẤT DẺO:Nhựa rezol Đun nóng hỗn hợp phenol và fomanđehit (tỉ lệ 1:1,2) với xúc tác bazơ thu được nhựa rezol (mạch không phân nhánh), nhưng có một số nhóm –CH2OH còn tự do ở vị trí số 4 hoặc 2 của nhân benzen.2. Một số polime dùng làm chất dẻo: d. Poli (phenol-fomandehit) (PPF):I. CHẤT DẺO:Ứng dụng:Người ta trộn nhựa rezol với phụ gia ngay trong khuôn rồi đun nóng đến 1500C. Khi nguội sẽ thu được đồ vật với hình dạng định sẵn.Vỏ máyDụng cụ cách điện2. Một số polime dùng làm chất dẻo: d. Poli (phenol-fomandehit) (PPF):I. CHẤT DẺO:Nhựa rezit Đun nóng nhựa rezol ở trên 1500C sau đó để nguội thu được nhựa rezit có cấu trúc mạng lưới không gian gọi là nhựa rezit (nhựa bakelit). Không nóng chảy, không tan trong nhiều dung môi hữu cơ.rezolrezit2. Một số polime dùng làm chất dẻo: d. Poli (phenol-fomandehit) (PPF):I. CHẤT DẺO:Ứng dụng:Sản xuất sơn Sản xuất nhựa rezit2. Một số polime dùng làm chất dẻo: d. Poli (phenol-fomandehit) (PPF):I. CHẤT DẺO:Khái niệm:Vật liệu compozit là vật liệu gồm polime làm nhựa nền tổ hợp với các vật liệu vô cơ và hữu cơ khác.1Chất nền là polime3Chất phụ gia2Chất độnThành phần của vật liệu compozitNhựa nhiệt dẻoNhựa nhiệt rắnChất sợiChất bộtBông, đay, poliamit, amiăng, sợi thủy tinh,Silicat, bột nhẹ (CaCO3), bột “tan” (3MgO.4SiO2.2H2O)),3. Khái niệm về vật liệu compozitI. CHẤT DẺO:Trong vật liệu compozit, polime và chất độn tương hợp tốt với nhau làm tăng tính rắn, bền, chịu nhiệt của vật liệu.Ứng dụng:- Vật liệu gia dụng :lavabobồn tắm3. Khái niệm về vật liệu compozitI. CHẤT DẺO:Ứng dụng:3. Khái niệm về vật liệu compozit- Vật liệu xây dựng :đá ốp látI. CHẤT DẺO:Ứng dụng:3. Khái niệm về vật liệu compozit- Vật liệu điện :tấm cách điệnvỏ thiết bị điệnI. CHẤT DẺO:Ứng dụng:3. Khái niệm về vật liệu compozit- Vật liệu hóa chất :Bồn chứa bằng vật liệu compozitống dẫn bằng compozitI. CHẤT DẺO:Ứng dụng:3. Khái niệm về vật liệu compozit- Giao thông vận tải :vỏ tàuvỏ thân xe hơiI. CHẤT DẺO:Ứng dụng:3. Khái niệm về vật liệu compozit- Hàng không, vũ trụ :Cánh máy bayKhung máy bay,tàu vũ trụ, vệ tinh
File đính kèm:
- Bai_17_Vat_Lieu_POLIME_phan_1.pptx