Bài giảng Hóa học - Bài 30: Clo

Là một chất khí, có màu vàng lục, mùi xốc, nặng hơn không khí 2,5 lần.

Khí clo tan vừa phải trong nước , tạo thành dd có màu vàng nhạt. Tan nhiều trong dung môi hữu cơ, nhất là C6H14, CCl4 .

Khí clo rất độc, nó phá hoại niêm mạc đường hô hấp.

 

pptx18 trang | Chia sẻ: andy_khanh | Lượt xem: 1107 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Hóa học - Bài 30: Clo, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Bài 30: CLO	Giảng viên: Phạm Văn Tiến Sinh viên: Nguyễn Thị Kim Dung Lớp: K52s – Hóa HọcI- Tính chất vật líII- Tính chất hóa họcIII- Ứng dụngIV- Trạng thái tự nhiênV- Điều chếCLO Tính chất vật lýI. Là một chất khí, có màu vàng lục, mùi xốc, nặng hơn không khí 2,5 lần. Khí clo tan vừa phải trong nước , tạo thành dd có màu vàng nhạt. Tan nhiều trong dung môi hữu cơ, nhất là C6H14, CCl4 . Khí clo rất độc, nó phá hoại niêm mạc đường hô hấp.Tính chất hóa họcII. Nguyên tử Clo rất dễ thu 1e để có cấu hình e giống khí hiếm (Ar). Cl + 1e Cl-1 ...3s23p5 3s23p6 Clo có độ âm điên lớn(3.16), chỉ đứng sau F và O. Vì vậy trong các hợp chất với các nguyên tố này clo có số OXH (+1,+3,+5,+7). Còn trong hợp chất với các nguyên tố khác clo có số OXH (-1). Vậy clo là phi kim rất hoạt động, là chất OXH mạnh. Trong một số phản ứng clo còn thể hiện tính khư Tác dụng với kim loạiClo oxi hóa được hầu hết các kim loại. Phản ứng xảy ra nhanh và tỏa nhiều nhiệt. Ví dụ:Tác dụng với Na - Quan sát thí nghiệm: xem thí nghiệm -Hiện tượng: natri cháy trong clo với ngọn lửa sáng, Phản ứng xảy ra mãnh liệt và tỏa nhiều nhiệt.-PTPƯ: 2Na0 + Cl2 0 2 Na+1 Cl-1 b. Clo tác dụng với sắtQuan sát thí nghiệm: xem thí nghiệmHiện tượng: Sợi dây sắt nung đỏ, cháy trong Clo tạo FeCl3 có màu nâu đỏ.PTPƯ: 2 Fe0 + 3Cl20 2Fe+3 Cl3-1 2. Tác dụng với hiđroQuan sát thí nghiệm: xem thí nghiệm-Hiện tượng: hiđro cháy trong clo với ngọn lửa màu sáng trắng- PTPƯ: H20 + Cl20 2H+1Cl-1 (k) 3. Tác dụng với nước và với dd kiềmTác dụng với nước: xem thí nghiệmClo tác dụng chậm với nước theo phản ứng thuận nghịch: Cl2 + H2O HCl + HClOHClO có tính OXH rất mạnh Clo ẩm có tác dụng tẩy màub. PƯ với dd kiềm: Cl2 + 2NaOH NaCl-1 + NaCl+1O +H2O4. Tác dụng với muối của halogen khácClo không OXH được F-, nhưng OXH dễ dàng ion Br - và Cl- trong dd muối của chúng .Tác dụng với NaBrQuan sát thí nghiệm: xem thí nghiệmHiện tượng: dd chuyển từ màu vàng lục sang màu màu nâu đỏ ( màu của Brom) PTPƯ: Cl2 0 + 2NaBr -1 2NaCl-1 + Br20 vàng lục nâu đỏb. Tác dụng với NaI- Quan sát thí nghiệm: xem thí nghiệmHiện tượng: dd chuyển từ màu vàng lục sang màu đen tím - PTPƯ: Cl20 + 2NaI -1 2NaCl-1 + I20 Clo có tính OXH mạnh hơn Br và iot.5. Tác dụng với chất khử khác.Clo còn OXH được nhiều chất khác. Thí dụ:Cl20 + 2H2O + S+4O2 2HCl-1 + H2S+6O4 (thí nghiệm) Cl20 + 2FeCl2 2FeCl3Ứng dụngiiiClo được dùng để xử lí nước thải; tẩy trắng sợi, vải , giấy.Clo là nguyên liệu để sản xuất nhiều hợp chất vô cơ và hữu cơ Trạng thái tự nhiênIV.Về trữ lượng Cl đứng thứ 11 trong tất cả các nguyên tố. Và trong tự nhiên Clo có 2 đồng vị bền là 35Cl (75,77%) và 37Cl (24,23%). Do hoạt động hóa học mạnh, clo chỉ tồn tại trong tự nhiên ở dạng hợp chất, chủ yều là muối clorua.Điều chếV.Nguyên tắc điều chế khí Clo là OXH ion Cl- thành Cl21. Trong phòng thí nghiệmClo được điều chế bằng cách cho axit HCl(đặc) tác dụng với chất oxi hóa mạnh như MnO2, KMnO4, KClO3 PTPƯ:MnO2 + 4HCl MnCl2 + 2H2O + Cl2 KClO3 + 6HCl KCl + 3H2O + 3Cl2 (thí nghiệm) 2KMnO4 + 16HCl 2KCl + 2MnCl2 + 8H2O + 5Cl2HCl đặcMnO2Cl2Cl2Cl2Bông tẩmdd NaOHCl2 khôH2SO4 đặc húthơi nướcDd NaCl giữ khí HClĐiều chế và thu khí Cl2 trong phòng thí nghiệm2. Điều chế trong công nghiệpClo được sản xuất bằng phương pháp điện phân dd NaCl bão hòa có màng ngăn.PTPƯ: 2NaCl + 2H2 O H2 + Cl2 + 2NaOHDưới đây là sơ đồ điều chế Clo trong công nghiệp :

File đính kèm:

  • pptxbai_30_clo_SGK_lop_10_nang_cao.pptx
Bài giảng liên quan