Bài giảng Hóa học - Bài 36: Xicloankan
chỉ vị trí – tên nhánh
Xiclo + tên mạch chính
Mạch chính là mạch vòng
+ Đánh số sao cho tổng các số chỉ
vị trí mạch nhánh là nhỏ nhất
Kiểm tra bài- Xác định các chất A, B, C, D, E1xicloankanĐáp ánCH3–CH2–CH3 Br2, asCH3–CH–CH3 + HBrBr(A)CH3–CH2–CH3 500oC, xtCH4 + H2C=CH2(B)CH3–CH2–CH3 500oC, xtH2C=CH–CH3(E)CH4 + 2O2CO2 + 2H2O(C)CH4 + O2HCHO + H2O(D)2xicloankanBài 36XICLOANKAN3xicloankanI. Cấu trúc, đồng phân, danh pháp1. Cấu trúc phân tử một số monoxicloankan4xicloankan- Xicloankan là những hidrocacbon no mạch vòng- Xicloankan có 1 vòng gọi là monoxicloankanKết luận:- Xicloankan có nhiều vòng gọi là polixicloankan- Monoxicloankan có công thức chung là CnH2n (n3)VD:VD:5xicloankan2. Đồng phân và cách gọi têna. Quy tắc:Số chỉ vị trí – tên nhánhXiclo + tên mạch chínhan* Chú ý: + Mạch chính là mạch vòng + Đánh số sao cho tổng các số chỉ vị trí mạch nhánh là nhỏ nhất6xicloankanb. Thí dụ:Đồng phân và danh pháp của C6H12XiclohexanMetylxiclopentan1,2 - đimetylxiclobutan1,1,2 - trimetylxiclopropan7xicloankanII. Tính chất1. Tính chất vật lí:Xicloankantnc, oC-127-90-947ts oC-33134981Khối lượng riêng g/cm3 (nhiệt độ)0,689(-40oC)0,703(0oC)0,755(20oC)0,778(20oC)Màu sắcTính tan- Không màu- Không tan trong nước, tan trong dung môi hữu cơ8xicloankan* Nhận xét- Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi tăng dần- Các xicloankan đều không màu và không tan trong nước9xicloankan2. Tính chất hóa học:- Giống ankan: Các phân tử xicloankan đều tạo thành từ liên kết đơn nên xicloankan có tính chất hóa học giống ankan- Khác ankan: Các phân tử xicloankan có cấu tạo mạch vòng nên có thêm phản ứng cộng mở vòng10xicloankana. Phản ứng cộng mở vòng của xiclopropan và xiclobutan+H2Ni, 80oCH3C–CH2–CH3BrH2C–CH2–CH2BrBr2+H3C–CH2–CH2BrHBr+* Xiclopropan11xicloankan* Xiclobutan: chỉ cộng với hidro* Xicloankan vòng 5, 6 trở lên cạnh không có phản ứng cộng mở vòng ở những điều kiện trên.+H2H3C–CH2–CH2–CH3Ni, 80oC12xicloankanb. Phản ứng thế- Xicloankan tham gia phản ứng thế tương tự ankan+Cl2as+HClBr2+toHBr+CloxiclopentanBromxiclohexan13xicloankanc. Phản ứng oxi hóaC6H12 + 9O2 6CO2 + 6H2Oto* Tổng quátCnH2n + O2 nCO2 + nH2Oto3n2VD:14xicloankanIII. Điều chế và ứng dụng1. Điều chế:- Chưng cất dầu mỏ- Chế biến từ ankan2. Ứng dụng:- Làm nhiên liệu- Làm dung môi- Làm nguyên liệu chế tạo các chất khác15xicloankan
File đính kèm:
- Bai_36_11NC.ppt