Bài giảng Phản ứng thủy ngân

Muối: cation bazo

mạnh và anion axit

mạnh:

+các ion không bị

thủy phân.

+môi trường dung

dịch là axit, pH =7

Muối: cation bazo

mạnh và anion axit

yếu:

+anion axit yếu bị thủy phân

+môi trường dung dịch là bazo, pH >7

Muối: cation bazo

yếu và anion axit

mạnh:

+cation bazo yếu bị thủy phân

+môi trường dung dịch là axit, pH <7

 

ppt13 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1242 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Phản ứng thủy ngân, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
www.....comCompany LogoHOT QUESTION !!!Nhận biết bằng phản ứng trao đổi ionNhận biết ionFe3+Nhận biết bằng ion OH-Cu2++OH- Cu(OH)2 (kết tủa nâu đỏ)CO32- Cl-Nhận biết bằng ion H+CO32-+H+ CO2+H2O(khí không màu) Nhận biết bằng ion Ag+Ag+ + Cl- AgCl(kết tủa trắng)Nhận biết bằng thuốc thử pH(quỳ tím)NaCl	K2CO3Fe(NO3)2www.....comCompany LogopH = 7pH 7www.....comCompany LogoPhản ứng thủy phân của muối ?B/c : phản ứng giữa ion và nướcPhản ứng trao đổi ion giữa muối và nướcCó phải ion nào cũng bị thủy phân?www.....comCompany LogoCation của bazơ mạnh(Na+, K+, Ba2+,Ca2..)Cation của bazơ yếu(Fe3+,Cu2+, Ag+,NH4+..)Anion của axit mạnh(Cl-,SO42-...)Anion của axit yếu (S2-, CO32-, CH3COO-..)Thủy phân thế nào?www.....comCompany LogoCation của bazơ mạnh(Na+, K+, Li+,)Anion của axit yếu (S2-,CO32-, CH3COO-..)CH3COONa	CH3COONa 	Na+ + CH3COO-	CH3COO- + H2O 	CH3COOH + OH-	 	pH >7Qùy tímCation của bazơ yếu(Fe3+,Cu2+,NH4+ )Anion của axit mạnh(Cl-,SO42 ,NO3..)FeCl3	FeCl3 	Fe3+ + 3 Cl-	Fe3+ + H2O 	Fe(OH)2+ + H+	 	Quỳ tímpH 7pH7Muối: cation bazo yếu và anion axitmạnh:+cation bazo yếu bị thủy phân+môi trường dung dịch là axit, pH 7Hãy cho biết pH của các dung dịch sau lớn hơn, nhỏ hơn hay bằng 7?XXXXXXHot question No.2Trong các dãy dung dịch sau, dãydung dịch nào gồm các chât đều cómôi trường axit?FeCl3, Ba(NO3)2, NaCl, H2SCuSO4, Na2S, HClO, NH4NO3AgNO3, CH3COOH, NaHSO4, NH4ClHCl, Al2(SO4)3, Na2CO3, CuCl2www.....comHot question No.3Hãy sắp xếp các dung dịch sau theo thứ tự tăng dần của độ PH.NaOH, 	CuSO4,	 Na2CO3, 	NaHCO3, CH3COONH4,	 H2S,	 HClO4 www.....comCompany LogoHClO4<H2S<CuSO4<CH3COONH4<NaHCO3<Na2CO3<NaOH

File đính kèm:

  • pptphan_phan_ung_thuy_phan.ppt
Bài giảng liên quan