Bài giảng Hóa học - Bài 4: Cấu tạo vỏ nguyên tử
Mô hình hiện đại về sự chuyển động của electron trong nguyên tử?
Nguyên tử X có 13 electron ngoài lớp vỏ, thì:
Nguyên tố X ở ô thứ bao nhiêu trong bảng tuần hoàn:
Tiết 8Bài 4Giáo viên: Cao Aùi LyTrường: THPT Trần Quốc ToảnTổ: Hoá LíCẤU TẠO VỎ NGUYÊN TỬCẤU TẠO VỎ NGUYÊN TỬMục lụcSố electron tối đa trongmột lớp, một phân lớpSự chuyển động của electron trong n.tửLớp electron và phân lớp electronHoạt động 1Hoạt động 2Kết luậnHoạt động 3Củng cốBài tậpKiểm tra bài cũ1. Mô hình hiện đại về sự chuyển động của electron trong nguyên tử?2. Nguyên tử X có 13 electron ngoài lớp vỏ, thì:a. Nguyên tố X ở ô thứ bao nhiêu trong bảng tuần hoàn:A. 3B. 1C. 7D. 13b. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là: A. 3B. 13C. 7D. 1CẤU TẠO VỎ NGUYÊN TỬMục lụcSố electron tối đa trongmột lớp, một phân lớpSự chuyển động của electron trong n.tửLớp electron và phân lớp electronHoạt động 1Hoạt động 2Kết luậnHoạt động 3Củng cốBài tậpIII. Số electron tối đa trong một phân lớp, một lớp.Hoạt động 1:- Lớp thứ n có bao nhiêu phân lớp?- Phân lớp s, p, d, f lần lượt chứa bao nhiêu AO?- Trong một AO chứa tối đa bao nhiêu electron? Lớp thứ n có n phân lớp. Số AO trong phân lớp s, p, d, fPhân lớpspdfSố AO1357Bảng 1: Trong một AO chứa tối đa 2 electron ngược chiều nhau.CẤU TẠO VỎ NGUYÊN TỬMục lụcSố electron tối đa trongmột lớp, một phân lớpSự chuyển động của electron trong n.tửLớp electron và phân lớp electronHoạt động 1Hoạt động 2Kết luậnHoạt động 3Củng cốBài tậpHoạt đông 2: Số electron tối đa trong một phân lớp, một lớp.LớpK(n=1)L(n=2)M(n=3)N(n=4)Phân lớpSố AOSố e tối đa của phân lớpSố e tối đa của lớpBảng 21s 2s 2p 3s3p3d4s4p4d4f 1 1 3 1 35 13 5 7 2 2 6 2610261014 2 8 1832CẤU TẠO VỎ NGUYÊN TỬMục lụcSố electron tối đa trongmột lớp, một phân lớpSự chuyển động của electron trong n.tửLớp electron và phân lớp electronHoạt động 1Hoạt động 2Kết luậnHoạt động 3Củng cốBài tậpKết luận:- Lớp thứ n có bao nhiêu AO ?- Lớp thứ n có chứa tối đa bao nhiêu electron ? Lớp thứ n có chứa n2 AO. Lớp thứ n có chứa tối đa 2n2 electron.CẤU TẠO VỎ NGUYÊN TỬMục lụcSố electron tối đa trongmột lớp, một phân lớpSự chuyển động của electron trong n.tửLớp electron và phân lớp electronHoạt động 1Hoạt động 2Kết luậnHoạt động 3Củng cốBài tậpHoạt động 3: Sự phân bố electron trên các lớp và phân lớp.Ví dụ: Có 3 electron trên phân lớp 2p, kí hiệu:Bảng 3:Lớp electronSố e tối đa của lớpPhân bố e trên các phân lớpLớp K (n=1)Lớp l (n=2)Lớp M (n=3)2p3Lớp thứ 2 Phân lớp p3 electron21s281s22s22p6181s22s22p63s23p6CẤU TẠO VỎ NGUYÊN TỬMục lụcSố electron tối đa trongmột lớp, một phân lớpSự chuyển động của electron trong n.tửLớp electron và phân lớp electronHoạt động 1Hoạt động 2Kết luậnHoạt động 3Củng cốBài tậpSơ đồ sự phân bố electron trên các lớp của nguyên tử N và Mg7+12+CẤU TẠO VỎ NGUYÊN TỬMục lụcSố electron tối đa trongmột lớp, một phân lớpSự chuyển động của electron trong n.tửLớp electron và phân lớp electronHoạt động 1Hoạt động 2Kết luậnHoạt động 3Củng cốBài tậpCỦNG CỐ:Bài này cần nắm vững Sự chuyển động của electron trong nguyên tử theo mô hình hành tinh nguyên tử và mô hình hiện đại.Lớp electron và phân lớp electron. Số electron trong một lớp và một phân lớp.CẤU TẠO VỎ NGUYÊN TỬMục lụcSố electron tối đa trongmột lớp, một phân lớpSự chuyển động của electron trong n.tửLớp electron và phân lớp electronHoạt động 1Hoạt động 2Kết luậnHoạt động 3Củng cốBài tậpBÀI TẬPĐiền các thông tin vào bảng sau:Nguyên tốSố eSự phân bố e trên các phân lớpLi3Na11Ca201s22s11s22s22p63s11s22s22p63s23p64s2CẤU TẠO VỎ NGUYÊN TỬMục lụcSố electron tối đa trongmột lớp, một phân lớpSự chuyển động của electron trong n.tửLớp electron và phân lớp electronHoạt động 1Hoạt động 2Kết luậnHoạt động 3Củng cốBài tậpCẤU TẠO VỎ NGUYÊN TỬMục lụcSố electron tối đa trongmột lớp, một phân lớpSự chuyển động của electron trong n.tửLớp electron và phân lớp electronHoạt động 1Hoạt động 2Kết luậnHoạt động 3Củng cốBài tậpTiết học kết thúcChúc các em học tốt
File đính kèm:
- Cau_tao_vo_nguyen_te_nang_cao.ppt