Bài giảng Hóa học - Bài 40: Anken

NỘI DUNG:

I/ TÍNH CHẤT VẬT LÍ

 1/ Nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy và khối lượng riêng

 2/ Tính tan và màu sắc

II/ TÍNH CHẤT HOÁ HỌC

 1/ Phản ứng cộng

 2/ phản ứng trùng hợp

 3/Phản ứng oxi hoá

III/ ĐIỀU CHẾ VÀ ỨNG DỤNG

 

ppt36 trang | Chia sẻ: andy_khanh | Lượt xem: 1624 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Hóa học - Bài 40: Anken, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
TỔ HÓATRƯỜNG PTTH BÌNH ĐẠI ACHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ GV : TRAN M THIEN Trường THPT BÌNH ĐẠI ATẬP THỂ LỚP 12C2 Giáo viên: Trần Minh ThiệnCHÀO MỪNG QUÍ THẦY CƠ GIÁOGV : TRAN M THIENKIỂM TRA BÀI CŨViết và gọi tên quốc tế các công thức cấu tạo có thể có của Anken C4H8 và cho biết chất nào có đồng phân hình học GV : TRAN M THIEN CH2 =CH –CH2 –CH3 But -1-en 2-metylpropen CH3 –CH =CH –CH3 But -2- en ( có đồng phân hình học ) Cis- But -2- en Trans - But -2- en Đáp ÁnGiỏi lắm !GV : TRAN M THIENBÀI MỚI: Bài 40 ANKEN: TÍNH CHẤT,ĐIỀU CHẾ VÀ ỨNG DỤNGNỘI DUNG:I/ TÍNH CHẤT VẬT LÍ	1/ Nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy và khối lượng riêng	2/ Tính tan và màu sắcII/ TÍNH CHẤT HOÁ HỌC	1/ Phản ứng cộng	2/ phản ứng trùng hợp	3/Phản ứng oxi hoáIII/ ĐIỀU CHẾ VÀ ỨNG DỤNGGV : TRAN M THIENI/ TÍNH CHẤT VẬT LÍ	1/ Nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy và khối lượng riêng	2/ Tính tan và màu sắcTham khảo bảng 6.1 trang 159; đối chiếu với bảng 5.2 trang 141 Gần giống ANKANTăng theo phân tử khối Nhẹ hơn nướcGV : TRAN M THIENII/ TÍNH CHẤT HOÁ HỌCLiên kết HHHHCCbền vững.linh động.Liên kết THAM GIA PHẢN ỨNG: CỘNG TRÙNG HỢP OXI HOÁGV : TRAN M THIENII -Hoá tính của Anken1/ Phản ứng cộng: a/ H2 , Br2 * Cộng với hydro :GV : TRAN M THIENCH2CH2+HHCH2CH2HHNit0GV : TRAN M THIENCC+HHCH2CH2HH H2 3 3H2Etilen(Anken)Etan(Ankan)Nit0GV : TRAN M THIENIII -Hoá tính của Anken1/ Phản ứng cộng: a/ H2 , Br2 Cl2* Cộng với hydro :CnH2n + H2 → CnH 2n + 2Nit0CH2 = CH2 + H2 → CH3 –CH3 Nit0* Cộng với ddBrom :( làm mất màu dd Brom )Phản ứng đặc trưng dùng để nhận biết AnkenEtilenEtanAnkanAnkenGV : TRAN M THIENThí nghiệm minh hoạAnken làm mất màu dd Brom dd Brom đã bị mất màu dd BrometilenC2H5OH vàH2SO4đđGV : TRAN M THIENCH2CH2+BrBrCH2CH2BrBrGV : TRAN M THIENCH2 CH2 + Br-Br CH2 CH2BrBrGV : TRAN M THIENII -Hoá tính của Anken1/ Phản ứng cộng: a/ H2 , Br2, Cl2 * Cộng với hydro :CnH2n + H2 → CnH 2n + 2Nit0CH2 = CH2 + H2 → CH3 –CH3Etilen Etan Nit0* Cộng với ddBrom :(làm mất màu dd Brom)Phản ứng đặc trưng dùng để nhận biết AnkenCnH2 n + Br2 → CnH2nBr2CH2 = CH2 + Br2 → Br-CH2 –CH2 –BrEtilen 1,2- DibrometanGV : TRAN M THIENb/ Cộng với tác nhân bất đối xứng ( HA hay H2O )Cơ chế phản ứng:Một số axit như HBr, HCl, HI, H2SO4 đặc. Hay H2o. có thể cộng vào anken GV : TRAN M THIENVD1:CH2 = CH2 + HCl?????GV : TRAN M THIENCC+HClCH2CH2ClH H2 3 H2EtilenEtylcloruaGV : TRAN M THIENb/ Cộng với tác nhân bất đối xứng ( HA hay H2O )VD1:CH2= CH2 + HCl → CH3 –CH2-ClEtilen EtylCloruaCnH2n + HX → CnH2n+1 X CH2 = CH2 + H- OHH2SO4 loãng t0????CH3-CH2 -OHEtilenRượu EtylicVD2 :H2OGV : TRAN M THIENVD:CH3 –CH =CH2+HClCH3 –CH – CH2(Spc)||ClHCH3 –CH –CH2 ||HCl(Spp)Quy tắc MACCOPNHICOPKhi cộng 1 tác nhân bất đối xứng vào 1 anken bất đối xứng , thì phần mang điện tích dương của tác nhân sẽ gắn vào cacbon của nối đôi mang nhiều hydro hơn để tạo sản phẩm chính* Anken bất đối xứng + tác nhân bất đối xứng 2-Cloprop an(Isopropyl clorua)1-Clopropan(Propyl clorua)GV : TRAN M THIEN2/ Phản ứng trùng hợp:VD : Xét phản ứng trùng hợp của Etilen như sau GV : TRAN M THIENHHHHtoCPXúc tácHHHHtoCPXúc tácNếu 2 phân tử Etilen thì sản phẩm là GV : TRAN M THIENNếu 3 phân tử Etilen thì sản phẩm là ..CH2CH2+CH2CH2CH2CH2+GV : TRAN M THIENHHHHtoCPXúc tácn Phân tử Etilen thì sản phẩm là  ()nGV : TRAN M THIEN CH2 	CH2Trùng hợpP ,xt , t0CH2 	 CH2nn PolietilenEtilen2/ Phản ứng trùng hợp:(nhựa P.E )Trùng hợp là quá trình cộng hợp liên tiếp nhiều monome ( phân tử nhỏ ) giống nhau hay tương tự nhau thành polime ( phân tử rất lớn )GV : TRAN M THIENCịn trường hợp nàykhi khơng phải etilen ??? CH3HHHtoCPXúc tác()nGV : TRAN M THIENCH2 = CH –CH3 Trùng hợpP,xt,t0 CH2 CH─CH3nnPolipropilen ( nhựa PP )PropilenGV : TRAN M THIEN—CH2 	CH2—Trùng hợpP ,xt , t0CH2 	 CH2nn PolietilenEtilen2/ Phản ứng trùng hợp:Trùng hợp là quá trình cộng hợp liên tiếp nhiều monome ( phân tử nhỏ ) giống nhau hay tương tự nhau thành polime (phân tử lớn )(nhựa P.E )n CH2=CH –CH3 Trùng hợpP,xt,t0— CH2 –CH — CH3 nPropilenPolipropilen ( nhựa P.P )GV : TRAN M THIEN3. PHẢN ỨNG OXI HOÁ C2H5OH + H2SO4 đđKhí Etilen bị đốt cháy Thí nghiệm minh hoạ Etilen bị đốt cháy GV : TRAN M THIENa/ Phản ứng đốt cháy :CnH2n + O2 → CO2 ↑ + H2Onn 3n 2C2H4 +O2 →CO2 ↑ +H2O223t0t03/ Phản ứng Oxy hoá :b/ Phản ứng với dung dịch thuốc tím (KMnO4) : (pư oxy hóa hữu hạn ) Anken làm mất màu dd thuốc tímGV : TRAN M THIENKhí Etilendung dịch KMnO4b) OXI HOÁ KHÔNG HÒAN TOÀN C2H5OH vàH2SO4đđGV : TRAN M THIENa/ Phản ứng đốt cháy : (pư oxyhoá hoàn toàn )3/ Phản ứng Oxy hoá :b/ Phản ứng với dung dịch thuốc tím (KMnO4) : (pư oxy hoá hữu hạn ) Anken làm mất màu dd thuốc tímCH2 =CH2 + O + H2O CH2 –CH2 OH OH KMnO4t0EtilenEtilen Glycol+ H2O CH2CH2KMnO4+-2+7-1+4CH2CH2OHOH+MnO2 KOH +323242GV : TRAN M THIENPhần Củng cố bài HOÁ TÍNH ANKENP/U CỘNGP/U TRÙNG HỢPP/U OXYHOÁ Với t/n đối xứng Br2 ,H2với t/n không đối xứngHA hay H2O (quy tắc Maccopnhicop )polimep/ư đốt cháy O xi hố khơng hồn tồn ( KMnO4)GV : TRAN M THIENPHIẾU HỌC TẬPPHIẾU HT SỐ 1: ( NHÓM 1)Propen + Br2 /CCl4Propen + HIPropen + H2SO4(98%)PHIẾU HT SỐ 2: ( NHÓM 2)Propen + H2O /H+. toPropen + KMnO4/H2OPropen /to, P caoPHIẾU HT SỐ 3: ( NHÓM 3)Trùng hợp isobutilen, cho biết: hệ số TH, mắt xích, và Kl mol ptử trung bình của polime, nếu biêt hsth là 1500?PHIẾU HT SỐ 4: ( NHÓM 4)Phân biệt metan và etilenPHIẾU HT SỐ 5: ( NHÓM 5)Làm sạch metan có lẫn etilenPHIẾU HT SỐ 6: ( NHÓM 6)Đốt 0,025 mol hidrocacbon A, thu: 0,1 mol CO2; 1,8g H2O. A làm mất màu dd KMnO4 . Ctct của A?GV : TRAN M THIENPhân biệt metan và etylenCH4 C2H4C2H4CH4 CH4 CH4 C2H4C2H4Etylen làm mất màu dd Br2 cịn metan thì khơngEtylen làm mất màu dd KMnO4 cịn metan thì khơngC 1 :C 2 :GV : TRAN M THIENTiết 49OxiXIN CẢM ƠN QUÍ THẦY CÔ ĐÃ ĐẾN DỰ GIỜGV : TRAN M THIEN

File đính kèm:

  • pptANKENNC.ppt
Bài giảng liên quan