Bài giảng Hóa học - Bài 46: Luyện tập chương 6

I- TÍNH CHẤT CỦA OXI VÀ LƯU HUỲNH

Viết cấu hình electron nguyên tử O, S ở trạng thái cơ bản và trạng thái kích thích (nếu có).

. Em hãy cho biết điểm giống và khác nhau về cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử O, S.

 

ppt13 trang | Chia sẻ: andy_Khanh | Lượt xem: 1176 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Hóa học - Bài 46: Luyện tập chương 6, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜGiáo viên : Nguyễn Xuân DũngTrường THPT bán công Kiến XươngLớp 10A3 Trường THPT Chu Văn An Kiểm tra bài cũEm hãy viết cấu hình electron nguyên tử O(Z=8), S(Z=16) ở trạng thái cơ bản và trạng thái kích thích (nếu có)?1. Cấu hình electron nguyên tửA - KIẾN THỨC CẦN NHỚBÀI 46 : LUYỆN TẬP CHƯƠNG 6I- TÍNH CHẤT CỦA OXI VÀ LƯU HUỲNH2. Tính chất hoá họcII- TÍNH CHẤT CÁC HỢP CHẤT CỦA OXI ,LƯU HUỲNH1.Hợp chất của oxi: H2O22.Hợp chất của lưu huỳnh : H2S , SO2 , SO3 , H2SO4 1. Viết cấu hình electron nguyên tử O, S ở trạng thái cơ bản và trạng thái kích thích (nếu có).2. Em hãy cho biết điểm giống và khác nhau về cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử O, S.1.Cấu hình electron nguyên tửI- TÍNH CHẤT CỦA OXI VÀ LƯU HUỲNH NGUYÊN TỐTÍNH CHẤT OXILƯU HUỲNHCấu hình electron nguyên tửGiống nhauKhác nhau1.Cấu hình electron nguyên tửTTCB : 1s22s22p4TTCB:1s22s22p63s23p4TTKT:1s2 2s2 2p6 3s2 3p3 3d11s2 2s2 2p6 3s1 3p3 3d2- Đều có 6 electron ở lớp ngoài cùng (dạng chung: ns2np4 )-Ở TTCB đều có 2 electron độc thânNguyên tử O không có phân lớp 3dNguyên tử S có phân lớp 3d0  Có các TTKT (có 4 hoặc 6 electron độc thân)- Lưu huỳnh: Tác dụng với nhiều kim loại, một số phi kim. Trong các phản ứng: 	+ S thể hiện tính oxi hoá: S0 -------> S-2 (khi tác dụng với chất khử mạnh như: Kim loại, hiđro).	- Nguyên tố oxi: Oxi hoá được hầu hết các kim loại (trừ Au, Pt), nhiều phi kim (trừ các halogen) và nhiều hợp chất (vô cơ, hữu cơ). Trong các phản ứng: O0 ------> O-2.2. Tính chất hoá họcCăn cứ vào độ âm điện của nguyên tố O, S. Em hãy cho nhận xét về tính chất hoá học đặc trưng của chúng.* Oxi, lưu huỳnh: Chúng là những nguyên tố phi kim có tính oxi hoá mạnh, đặc biệt là nguyên tố oxi.Viết phương trình phản trong sơ đồ biến hoá sau.P2O5O2MgOCO2SO2SH2SAl2S3SF6(1)(2)(3)(4)(5)(6)(7)(8)Qua sơ đồ trên, em có nhận xét gì về khả năng tham gia phản ứng của nguyên tố O, S và sự biến đổi số oxi hoá của chúng trong các phản ứng.* Khả năng tham gia phản ứng hoá học:	Hãy so sánh tính oxi hoá của O2, O3, S và viết các ptpư minh họa? + S thể hiện tính khử: S0 -------> S+4 hoặc S+6 (khi tác dụng với chất oxi hoá mạnh).Đáp ánĐáp ánTính oxi hoá : O3 > O2 > S+) Tính oxi hoá :O3 >O2 2Ag + O3  Ag2O +O2 KI + O3 + H2O  I2 + 2KOH + O2Oxi không có các phản ứng này2. Tính chất hoá học+ ) Tính oxi hoá O2 > SS + O2  SO20 0 + 4 -2t0-1 0 0 -2 0 0 0 +1 -2 0 OOHH* CTCT:-1-1+1+1* Tính chất:H2O2 sẽ thể hiệnTính khử khi tác dụng với chất oxi hoá. Vd: Ag2O + H2O2  2Ag + H2O + O2Tính oxi hoá khi tác dụng với chất khử.Vd: H2O2 + 2KI  I2 + 2KOH-1-10+10-1-2-10( -1 là TTSOXH trung gian giữa -2 và 0 )1. Viết công thức cấu tạo, xác định trạng thái số oxi hoá của nguyên tố O trong phân tử H2O2. Từ đó hãy cho nhận xét về tính chất hoá học của H2O2.2. Hãy đưa ra các phản ứng hoá học để làm sáng tỏ tính chất hoá học của hiđropeoxit.II- TÍNH CHẤT CÁC ĐƠN CHẤT CỦA OXI ,LƯU HUỲNH1.Hợp chất của oxi: H2O2Tác nhân chính gây hiện tượng mưa axit là:A. SO2 B. H2S C. H2SO4 D. H2O22.Hợp chất của lưu huỳnh : H2S , SO2 , SO3 , H2SO4 -20 +4 +6H2S; M2SnSSO2; H2SO3SO3; H2SO4Tính khửS-2  S0S-2  S+4S-2  S+6Tính oxi hoáS0  S-2Tính khửS0  S+4S0  S+6Tính oxi hoáS+4  S0Tính khửS+4  S+6Tính oxi hoáS+6  S+4S+6  S0S+6  S-2Tính axit yếuSO2 là 1 oxit axitH2SO4 là 1 axit mạnh2.Hợp chất của lưu huỳnh : H2S , SO2 , SO3 , H2SO4 Lµm bµi tËp theo nhãm:Nhãm 1: ViÕt ptp­ thÓ hiÖn tÝnh khö cña H2SNhãm 2: ViÕt ptp­ thÓ hiÖn tÝnh khö vµ tÝnh oxi hãa cña SNhãm 3: ViÕt ptp­ thÓ hiÖn tÝnh khö vµ tÝnh oxi hãa cña SO2Nhãm 4: ViÕt ptp­ thÓ hiÖn tÝnh oxi hãa cña H2SO4.Bài tập củng cốPhiÕu häc tËp sè 1:PhiÕu häc tËpPhiÕu häc tËp sè 2:C©u 1: Dung dÞch H2SO4 thÓ hiÖn tÝnh oxi ho¸ khi ph¶n øng víi chÊt nµo sau ®©y:A. Cu(OH)2	B.Mg	C.Fe2O3	D.BaCl2C©u 2: Nh÷ng cÆp chÊt khÝ nµo sau cã thÓ tån t¹i ®ång thêi trong mét b×nh chøa:A.H2S vµ SO2	 B.HI vµ Br2	C.O2 vµ Br2	D.H2Svµ O2BCC©u 3: Trong c¸c d·y d­íi ®©y, d·y nµo chøa c¸c chÊt chØ cã tÝnh oxi ho¸?A.S,O2, O3 	B.SO2, SO3, O2 C.H2S, H2SO4, O3	D.O2, O3, H2SO4DH·y chän ®¸p ¸n ®óng cho c¸c c©u sau:ch©n thµnh c¶m ¬n c¸c thÇy c« vµ c¸c em!

File đính kèm:

  • pptluyen_tap_cuong_6_lop_10.ppt
Bài giảng liên quan