Bài giảng Hóa học - Kim loại kiềm
VỊ TRÍ TRONG HTTH
Kim loại kiềm gồm : Li, Na, K, Rb, Cs, Fr
Thuộc PNC nhóm I
THÂN ÁI CHÀO ĐĨN CÁC EM ĐẾN VỚI LỚP HĨA 12Trường : PTTH NGUYỄN TRUNG TRỰC-TP. HỒ CHÍ MINHThiết kế bài giảng: GV TRẦN CHÂU DIỆU ANH I/ VỊ TRÍ TRONG HTTHII/ HÓA TÍNHIII/ ĐIỀU CHẾIV/ ỨNG DỤNGKIM LOẠI KIỀMI/ VỊ TRÍ TRONG HTTH-Kim loại kiềm gồm : Li, Na, K, Rb, Cs, Fr-Thuộc PNC nhóm III/LÍ TÍNHNhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấpKhối lượng riêng nhỏĐộ cứng thấpMạng tinh thể lập phương tâm khối của kim loại kiềmII/HÓA TÍNH-Năng lượng phá vỡ mạng tinh thể nhỏ-Bán kính nguyên tử lớn, năng lượng ion hóa nhỏ+Vậy: kim loại kiềm dễ nhường e => KLK là các kim loại có tính khử mạnh nhất trong các kim loại1/Tác dụng với phi kim2/Tác dụng với axit 3/ Tác dụng với nước4/Tác dụng với dung dịch muối1/ Tác dụng với phi kim (O2, Cl2,S)4Na + O2 2Na2OtO-Với oxi2Na +S Na2St O-với lưu huỳnh-Với khí Clo:2Na+ Cl2 NaCltO2/ Tác dụng với axitVới axit HCl, HNO32/ Tác dụng với axit Với axit H2SO4 đđ2/ Tác dụng với axitVd2: 8Na + 5H2SO4đđ 4 Na2SO4 + H2S + 4H2O Vd1: 2Na +2HCl 2NaCl +H23/ Tác dụng với nước :Phản ứng của Li, Na, K, Rb, Cs với nướcVd: 2K + H2O 2KOH + H2Tính khử của kim loại kiềm tăng dần theo thứ tự: Li< Na< K< Rb< CsMời các em xem video clip “vui” về phản ứng của kim loại kiềm với nước4/ Với dd muốiQuan sát và nhận xét pứ của Fe với dd CuSO4và Na với dd CuSO4 2Na+ H2O 2NaOH + H2 2NaOH+ CuSO4 Na2SO4 + Cu(OH)2Vậy KLK pứ với nước như thế nào?III/ ĐIỀU CHẾ :Điện phân nóng chảy muối clorua hoặc baz nóng chảy 2NaCl 2Na + Cl2đpnc 2NaOH 2Na + O2+ H2OđpncSơ đồ điều chế Natri bằng pp điện phân nóng chảy NaClIV/ Ứng dụng Ứng dụng của NaỨng dụng của KaliỨng dụng của LiMuối của kim loại kiềm cho ngọn lửa có màu đặc trưngTuy cĩ nhiều ứng dụng nhưng kim loại kiềm rất nguy hiểm khi ta tiếp xúc với chúngKim loại Kali rơi vào mắt làm tổn thương mắtHẾTCẢM ƠN CÁC EM ĐÃ THAM DỰ BUỔI HỌC HÔM NAY
File đính kèm:
- KL_nhom_1A.ppt