Bài giảng Hóa học - Nhôm
* Điều chế hợp kim làm vật liệu hàng không , xây dựng, trang trí nhà cửa .
* Dẫn điện , nhiệt tốt , dùng làm dây dẫn cao thế , thiết bị nhiệt.
* Chế tạo hợp kim tec-mit dùng trong phản ứng nhiệt nhôm.
Kính chào quý Thầy Cô và toàn thể các em học sinhTỔ HÓAMột loại nước cứng chứaion Ca2+dưới dạng muốiCa(HCO3)2 có thể dùngchất nào trong số các chấtsau đây để làm nước hếtcứng:a. dd NaClb. dd Ca(OH)2c. dd Na2CO3d. dd HCle. dd Na3PO4Kiểm tra bài cũ Có 4 dung dịch đựng riêng biệt các chất sau : Nước nguyên chất dd Ca(HCO3)2 dd CaSO4. dd Ca(HCO3)2&CaSO4Hãy xác định các chấttrong các dung dịch mất nhãn bằng phươngpháp hóa học. Câu 1Câu 2 Ca(OH)2 ,Na2CO3 và Na3PO4 là 3 chất có thể làm mềm nước cứng tạm thời Ca(OH)2 + Ca(HCO3)2 =2CaCO3 + 2H2O Na2CO3 + Ca(HCO3)2 = CaCO3 + 2NaHCO3 2Na3PO4 +3Ca(HCO3)2 = Ca3(PO4)2 + 6NaHCO3ĐÁP ÁNCâu 1ĐÁP ÁNCâu 2Kết tủaBaSO4Kết tủaBaSO4BaCl2Cho kết tủa CaCO3 (II)Cho kết tủa CaCO3 (II) (I) (I)Đun nóngCaSO4 Ca(HCO3)2Ca(HCO3)2CaSO4NướcNồi, chảoBàn ghếMáy bayMáy vi tínhTàu XÔNhômBÀI GIẢNG Kí hiệu hóa học của Al: Số thứ tự : Cấu hình electron:Khối lượng nguyên tử : 1s2 2s2 2p6 3s23p1 Chu kì : 3 Nhóm IIIA 27 đ.v.C 13 Al1327I. Vị trí và cấu tạo nguyên tử II. LÝ TÍNH: Rắn , trắng bạc , nhẹ(D=2,7 gam/cm3) Nhiệt độ nóng chảy : 660oC Nhiệt độ sôi : 2060oC Dễ dát mỏng , kéo sợi Dẫn điện , nhiệt tốt (dẫn điện bằng 2/3 đồng) III. HÓA TÍNH: Có tính khử mạnh , dễ nhường 3e hóa trị để trở thành ion Al3+ : Al - 3e = Al3+1. Tác dụng với phi kim: a)Với oxi* Ở nhiệt độ thường: Nhôm kết hợp dễ dàng với oxi tạo lớp oxit mỏng , bền bảo vệ nhôm không bị oxi hóa tiếp tục * Khi đun nóng , phản ứng mãnh liệt , tỏa nhiệt : Al + O2=Al O23423Nhôm oxitt0 b) Với các phi kim khácAl + Cl2 = AlCl3 (Nhôm clorua ) Al + S 23 Al + N2 Muối22 = Al2S3 (Nhôm sunphua ) = AlN (Nhôm Nitrua ) t0t0t02322. Tác dụng với axit: a) Với axit thường: (HCl, H2SO4 loãng, H3PO4) Nhôm khử H+ thành H2 H2 Al + HCl = AlCl3 + H2 2263 Al + H2SO4 (l) =Al2(SO4)3 + H2 233b) Với axit có tính oxi hóa: Nhôm khử nguyên tử phi kim trong gốc axit đến mức oxi hóa thấp hơn: Al + HNO3(l) == Al(NO3)3 + NO + H2O 4 2+2+5 Al + H2SO4(đ)=== Al2(SO4)3 + SO2 + H2O 3266 nóng+4+6* Ghi chú: Với H2SO4 và HNO3 đặc nguội : Al bị thụ động hóa nên không phản ứng . Do đó , Al được dùng làm bình chứa hai axit trên. 3. Tác dụng với nước: Ở điều kiện thường , Al được che phủ bởi lớp oxit bền , không tan , do đó không tác dụng với nước. Nếu tách bỏ lớp oxit , Al khử được H2O , phóng thích khí H2Al + H2O ===Al(OH)3 + H2 Keo , trắng 6223Lớp Al(OH)3 sinh ra lại che phủ nhôm , ngăn trở phản ứng Do đó phản ứng được xem như không xảy ra.Tuy nhiên Al(OH)3 tan được trong dung dịch NaOHAl(OH)3 + NaOH ===NaAlO2 + H2O (II) (I) Vậy Al tan được trong dung dịch bazo, từ I, II Al + H2O + NaOH ===NaAlO2 + H2 2 32 4. Tác dụng với oxit của kim loại yếu hơn(sau Al): (Phản ứng nhiệt nhôm.) Al + Fe2O3 ===Al2O3 + Fe + Q to22Phản ứng tỏa nhiệt mạnh , dùng hàn kim loại5. Tác dụng với dd muối của kim loại yếu hơn: Al + CuSO4 Al2(SO4)3 + Cu to===323Màu đỏ Màu xanh nhạt dần Điều chế hợp kim làm vật liệu hàng không , xây dựng, trang trí nhà cửa .Dẫn điện , nhiệt tốt , dùng làm dây dẫn cao thế , thiết bị nhiệt.Chế tạo hợp kim tec-mit dùng trong phản ứng nhiệt nhôm.IV. ỨNG DỤNG:Câu hỏi trắc nghiệmV.CỦNG CỐ :Câu 1: Al phản ứng được với tất cả các chất trong các trường hợp nào sau đây.dd CuSO4 ; dd H2SO4; dd NaCl, CuO dd H2SO4; CuO ; dd Ba(OH)2; dd CuSO4 Fe2O3; dd Ba(OH)2; dd KNO3; dd HClBaO; dd NaOH ; dd AgNO3; dd HClABCDCâu hỏi trắc nghiệmV.CỦNG CỐ :Câu 2: Al khử được các oxyt kim loại nào trong các trường hợp sau CuO, FeO , Al2O3 , MnO BaO ,CuO , Cr2O3, Fe2O3Fe2O3; MnO, CuO, Cr2O3Na2O; Ag2O ; CuO, FeO.ABCDCâu hỏi trắc nghiệmV.CỦNG CỐ :Câu 3: Có 4 kim loại sau : Ba, Al, Fe, Ag. Dùng 1 thuốc thử nào sau đây để nhận biết chúng H2Odd HCldd NaOHdd H2SO4.ABCDChân thành cảm ơn quý Thầy Cô và toàn thể các em học sinhBạn đã trả lời đúng312Ô sai rồi 312Cho Al cháy trong khí O2Cho Al vào dung dịch HClCho Al vào dung dịch NaOH
File đính kèm:
- Nhom.ppt