Bài giảng Hóa học - Bài 17: Luyện tập tính chất của photpho và các hợp chất của photpho

Là axit 3 nấc, có độ mạnh trung bình

Không có tính oxi hoá

Tạo ra 3 muối photphat khi tác dụng với

 dung dịch kiềm

 

pptx28 trang | Chia sẻ: andy_Khanh | Lượt xem: 1010 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Hóa học - Bài 17: Luyện tập tính chất của photpho và các hợp chất của photpho, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
Bài 17. luyện tậptính chất của photphovà các hợp chất của photphoP trắngP đỏMạng tinh thể phân tử, mềm, dễ nóng chảy, độc , không tan trong nước, dễ tan trong 1 số dung môi hữu cơCó cấu trúc polime, bềnKhông tan trong các dung môi thông thườngChuyển thành hơi khi đun nóng không có không khí và ngưng tụ hơi thành photpho trắngPhát quang trong bóng tối,P thể hiện tính khử4P + 5O2  2P2O52P + 5Cl2  2PCl5P thể hiện tính oxi hoá2P + 3Ca  Ca3P2chuyển dần thành photpho đỏKIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG 1. Đơn chất photpho 2. Axit photphoric- Là axit 3 nấc, có độ mạnh trung bình- Không có tính oxi hoá Tạo ra 3 muối photphat khi tác dụng với dung dịch kiềm- Tác dụng bởi nhiệt3. Muối photphatKL kiềmamoniCác KL kháctantantantankhông tan hoặc ít tantantantan Nhận biết ion photphatDùng dung dịch AgNO3Hiện tượng: xuất hiện kết tủa màu vàngII. BÀI TẬP1. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau52. Nhận biết4 dung dịch: Na2SO4, NaNO3, Na2SO3, Na3PO4Na3PO4Na2SO3 NaNO3Na2SO4Quì tím Hoá xanh: Na3PO4, Na2SO3Không đổi màu: NaNO3, Na2SO4dd HClSủi bọt khí: Na2SO3Không hiện tượng: Na3PO4dd BaCl2Kết tủa trắng: Na2SO4Không hiện tượng: NaNO3PTHH: Na2CO3+2HCl  2NaCl + CO2 + H2ONa3PO4+ 3HCl  3NaCl + H3PO4Na2SO4+ BaCl2  BaSO4 +2NaCl3. Bài toán: dung dịch kiềm + H3PO4Cho 44 g NaOH vào dung dịch chứa 39,2 g H3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, đem cô dung dịch thu được đến cạn khô. Hỏi muối nào được tạo thành và khối lượng muối khan thu được là bao nhiêu?PTHH:2NaOH + H3PO4  Na2HPO4 + 2H2O 2a a a mol3NaOH + H3PO4  Na3PO4 + 3H2O 3b b b mol125471081112963TRÒ CHƠI: TRẢ LỜI NHANHThành phần chính của 1 loại thuốc chuột là Zn3P2. Thuốc làm chuột chết vì:A. Zn3P2 phản ứng với nước tạo kết tủa.B. Zn3P2 phản ứng với nước tạo PH3 (photphin) rất độc.C. Zn3P2 phản ứng với nước tạo Zn2+ độc.D. Zn3P2 phản ứng với nước tạo Zn(OH)2 độc.Trang 18Dung dịch H3PO4 có chứa các ion nào? (không kể H+ và OH- của nước)A. B. C.D. Trang 18Cặp chất nào sau đây có thể tồn tại trong 1 dung dịch Axit nitric và đồng (II) oxit Đồng (II) nitrat và amoniac Amoniac và bari hiđroxit Bari hiđroxit và và axit photphoricTrang 18Magie photphua có CTPT làMg2P2O7Mg3P2Mg2P3Mg3(PO4)2Trang 18Thành phần chính của quặng photphorit làCa3(PO4)2NH4H2PO4Ca(H2PO4)2CaHPO4Trang 18Phát biểu nào sau đây là đúngPhân lân cung cấp nitơ hoá hợp cho cây dưới dạng ion nitrat và ion amoniAmophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3Phân hỗn hợp chứa N, P, K được gọi chung là phân NPKPhân urê có công thức (NH4)2CO3Trang 18Cho 0,1 mol P2O5 vào dung dịch chứa 0,35 mol KOH. Dung dịch thu được có các chấtK3PO4, K2HPO4K2HPO4, KH2PO4K3PO4H3PO4, KH2PO4246KH2PO4K2HPO4K3PO4Trang 18123KH2PO4K2HPO4K3PO4Một nguyên tố R có hợp chất khí với hiđro là RH3. Oxit cao nhất của R chứa 43,66% khối lượng R. Nguyên tố R làNitơ (N=14)Photpho (P=31)Lưu huỳnh (S=32)Cacbon (C=12)Trang 18Khối lượng quặng photphorit chứa 65% Ca3(PO4)2 cần lấy để điều chế 150 kg P là: (có 3%P hao hụt trong quá trình sản xuất)1189 kg	B. 0,2 tấnC. 0,5 tấn	D. 2,27 tấnTrang 18Thuốc thử để nhận biết 3 dung dịch HCl, HNO3 và H3PO4 làA. Đồng, dung dịch AgNO3B. Quì tím, dung dịch NaOHC. Đồng, quì tímD. Kết quả khácTrang 18Cho 40,32m3 NH3 (đktc) tác dụng với 147 kg H3PO4 tạo thành một loại phân bón amophot có tỉ lệ số molKhối lượng amophot làPhản ứng vừa đủ không có chất dư177,6kg180,0kg157,6kg145,3kgTrang 18NH4H2PO4(NH4)2HPO4(NH4)3PO4Cho 1,98g (NH4)2SO4 tác dụng với NaOH dư thu được một sản phẩm khí. Hoà tan khí này vào dung dịch chứa 5,88g H3PO4. Muối thu được làNH4H2PO4(NH4)2HPO4(NH4)3PO4Không xác định được123Trang 18Photpho có số dạng thù hình quan trọng là1234Trang 18

File đính kèm:

  • pptxluyen_tap_P_va_hop_chat.pptx
Bài giảng liên quan