Bài giảng Tiết 55: Axit sunfuric (tiết 1)

1. Tính chất của dung dịch axit sunfuric loãng (tính axit).

Qua bài axit clohiđric đã học, hãy cho biết tính chất hoá học của một axit?

 

ppt20 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1089 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Tiết 55: Axit sunfuric (tiết 1), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Kính chào thầy côKIEÅM TRA BAØI CUÕHoàn thành chuỗi biến hóa :sSO2SO3H2SO4H2S TiÕt 55: aixt sunfurica. Axit sunfurici.tÝnh chÊt vËt lÝ- Chất lỏng không màu, không mùi, sánh, không bay hơi.-Axit sunfuric không bay hơi, nặng gấp 2 lần nước (H2SO4 đặc có D = 1.84 g/cm3) - Axit sunfuric đặc tan vô hạn trong nước và toả nhiệt lớn H2OGây bỏngH2SO4đặc CẨN THẬN ! TạiSao ?Bị bỏng do H2SO4 đặcCách pha loãng axit sunfuric đặcRót từ từ axit H2SO4 đặc vào nước và khuấy nhẹ bằng đũa thuỷ tinh, tuyệt đối không làm ngược lại.+6- Có 2 nguyên tử H linh độngtính axit- S có số oxi hoá +6 (số oxi hoá cao nhất của S)  Tính oxi hoáii.tÝnh chÊt hãa häcIII. TÍNH CHẤT HÓA HỌC1. Tính chất của dung dịch axit sunfuric loãng (tính axit).Đổi màu quỳ tímđỏTác dụng với kim loại hoạt động giải phóng H2 Tác dụng với muốiTác dụng với oxit bazơ, bazơQua bài axit clohiđric đã học, hãy cho biết tính chất hoá học của một axit?11Fe + H2SO4(l) 	H2SO4 + BaCl2  	H2SO4(l) + FeO  	H2SO4 + NaOH  	0+1+20Trong các pư trên pư nào là pư OXH-K?FeSO4 + H2 (1)BaSO4 + 2HCl (2)FeSO4 + H2O (3)Na2SO4 + 2H2O (4)Hoàn thành phương trình hóa học sau:2Kết luận: Nếu kim loại có nhiều trạng thái oxi hoá thì khi tác dụng với dd H2SO4 loãng kim loại chỉ đạt đến số oxi hoá thấp, bền. H2SO4 loãng: Có tính axit mạnh và tính oxi hoá với kim loại đứng trước H2122. Tính chất của axit sunfuric đặcIII. TÍNH CHẤT HÓA HỌC Ngoài tính chất của axit, H2SO4 đặc còn có một số tính chất khác: * Tính oxi hoá mạnh. 2H2SO4(đặc) + Cu CuSO4 + SO2 + 2H2O. - H2SO4 đặc nóng tác dụng được với hầu hết kim loại (kể cả kim lọai đứng sau H trong dãy hoạt động hóa học, trừ Au, Pt). 2. Axit sunfuric đặc.III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC* Tính oxi hoá mạnh. H2SO4 đặc tác dụng được với nhiều phi kim và hợp chất.  Hoàn thành các phương trình phản ứng sau: H2SO4 đặc + C H2SO4 đặc + S H2SO4 đặc + KBr 2	 CO2 +2SO2+ 2H2O.2 3SO2 + 2H2O.2 2 Br2 + SO2 +2H2O + K2SO4. 2H2SO4(đăc) + C CO2 + 2SO2  + 2H2O.* Tính háo nước. C12H22O11 12C + 11H2O. 2. Axit sunfuric đặc.* Tính oxi hoá mạnh. Khi tiếp xúc với H2SO4 đặc phải hết sức cẩn thận: dễ gây bỏng.III. TÍNH CHẤT HÓA HỌCH2SO4H2SO4loãngH2SO4đặcTính axitTính oxi hóaTính háo nướcIII. Ứng dụngPhân bónSơnIII. Ứng dụngPhẩm nhuộmIII. Ứng dụngLuyện kimChất dẻoIII. Ứng dụngThuốc nổThuốc trừ sâuDầu mỏIII. Ứng dụngCủng cố Câu 3: Có các bình đựng các khí ẩm sau: CO2 , H2S. Có thể dùng H2SO4 đặc để làm khô được khí nào?a. Khí CO2b. Khí H2Sc. Khí CO2 và H2S d. Không làm khô được khí nào

File đính kèm:

  • pptgiao_an_lop_10.ppt
Bài giảng liên quan