Bài giảng Hóa học - Ozon và hiđro peoxit
I. OZON
1. Cấu tạo phân tử của ozon.
2. Tính chất của ozon.
3. Ứng dụng của ozon.
II. HIĐRO PEOXIT:
1. Cấu tạo phân tử của hiđro peoxit.
2. Tính chất của hiđro peoxit.
3. Ứng dụng của hiđro peoxit.
OZON VÀ HIĐRO PEOXITTRƯỜNG THPT DLNGUYỄN BỈNH KHIÊMGIÁO VIÊN: HÀ HẢI OANHNỘI DUNG:I. OZON 1. Cấu tạo phân tử của ozon. 2. Tính chất của ozon. 3. Ứng dụng của ozon.II. HIĐRO PEOXIT: 1. Cấu tạo phân tử của hiđro peoxit. 2. Tính chất của hiđro peoxit. 3. Ứng dụng của hiđro peoxit. I. OZON1. Cấu tạo phân tử ozon:CTPT: O3.OO OLiên kết cho nhận.liên kết cộng hoá trịCTCT: I. OZON2. Tính chất của ozon a. Tính chất vật lí:OxiOzonTrạng tháiMàu sắcMùi vịTo sôiĐộ tan trong H2OKhíKhíKhông màuOxi lỏng xanh nhạtMàu xanh nhạtOzon lỏng xanh đậmKhông mùiMùi đặc trưng-183oC-112oCTan rất ít3.1 ml O2/100ml H2OTan nhiều hơn oxi49 ml O3/100 ml H2OI. OZON 2. Tính chất của ozon b.Tính chất hoá học:Trên tầng bình lưu ozon được hình thành từ oxi nhờ tia cực tím hoặc sự phóng điện trong cơn dông.Ozon có tính chất hoá học như thế nào?Lk cho nhận kém bền.UV3O2 2O3I. OZON 2. Tính chất của ozon b. Tính chất hoá học:Sự chuyển hoá giữa oxi và ozonOzon có tính chất giống như oxi.Liên kết cho nhận kém bền hơn liên kết cộng hoá trị.Kết luận:O3 O2 + OOzon có tính oxihoa rất mạnh, mạnh hơn oxiI. OZON 2. Tính chất của ozon b. Tính chất hoá học:Ozon oxi hóa hầu hết các kim loại (trừ Au,Pt)OXIOZONT/d với Ag to thườngKhông phản ứngO3+ Ag → O2 + Ag2OT/d với dd KIKhông phản ứngO3 + KI + H2O → O2 + I2 + KOHOXIOZONT/d với Ag to thườngT/d với dd KII. OZON 2. Tính chất của ozon b. Tính chất hoá học:Ozon oxi hóa hầu hết các kim loại (trừ Au,Pt)OXIOZONT/d với Ag to thườngKhông phản ứngO3+ 2Ag → O2 + Ag2OT/d với dd KIKhông phản ứngO3+2KI+H2O → O2+I2 +2KOHOXIOZONT/d với Ag to thườngT/d với dd KI-1000-2-2+1000Vai trò của ozon trong phản ứng là gì? Ozon là chất oxi hóa, có tính oxi hóa rất mạnh, mạnh hơn oxi.I. OZON Dd KI sau khi sục khí ozon dd KI sau khi sục khí oxiI. OZONỨng dụng của ozonKhử trùng nước, làm không khí trong lànhTrong công ngiệpdùng để tẩy trắngbột, dầu ănSát trùng, bảo quản thực phẩm,chữa sâu răng 3. Ứng dụng của ozon:Ozon b¶o qu¶n thùc phÈmOzon diệt chất gây ô nhiễm Chữa bệnh bằng ozonII. HIĐRO PEOXIT.1. Cấu tạo phân tửOOHH (1): lk cộng hoá trị không cực.Nhận xét:Oxi có số oxi hóa là -1CTPT: H2O2-1-1+1+1CTCT: (2)(2)(1)(2): lk cộng hoá trị có cực.II. HIĐRO PEOXIT2. Tính chất của hiđro peoxit : a. Tính chất vật lí:Chất lỏng không màu, nặng hơn nước, nhiệt độ nóng chảy -0,48oC, tan vô hạn trong nước.II. HIĐRO PEOXIT 2. Tính chất của hiđro peoxit: b. Tính chất hoá học: hợp chất kém bền.2H2O2 2H2O + O2MnO2 II. HIĐRO PEOXIT 2. Tính chất của hiđro peoxit: a. Tính chất hoá học: hợp chất kém bền. Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.H2O2 + 2KI I2 + 2KOH-1-10-2H2O2 là chất oxi hoá khi td với các chất khửH2O2 + KNO2 H2O + KNO3-1+3+5-25H2O2 +2KMnO4 + 3H2SO4 2MnSO4 +5O2↑+ K2SO4 + 8H2O+7+2-10H2O2 là chất khử khi td với các chất oxi hoá Ag2O + H2O2 2Ag + H2O + O2↑-100+1II. HIĐRO PEOXIT3. Ứng dụng của hiđro peoxit:Hằng năm trên thế giới sản xuất 720000 tấn H2O2.28%: Tẩy trắng vải sợi20%: Chế tạo nguyên liệu tẩy trắng trong bột giặt19%: Tẩy trắng tơ, sợi, len17%: Chất bảo vệ môi trường, khai thác mỏ.16%: Công nghiệp hóa chất, trong y khoa, bảo quản hoa quả II. HIĐRO PEOXIT3. Ứng dụng của H2O2Hàng năm, trên thế giới sản xuất được 720000 tấn H2O2 Bài 1 Có 2 bình đựng khí oxi và ozon. Hãy chọn thuốc thử để phân biệt 2 bình khí đó?Đáp ánBài 1:Cách 1: -Dùng dd KI để nhận biết.+Oxi không phản ứng với dd KI.+Ozon phản ứng với dd KI tạo ra iot (nhận bằng hồ tinh bột) và KOH (nhận bằng phenolphtalein). đenCách 2:- Dùng kim loại Ag để nhận biết. + Ở điều kiện thường oxi không phản ứng với Ag. + Ozon phản ứng với Ag tạo oxit bạc màu đen.2KI + O3 + 2H2O → I2 + 2KOH + O2↑O3 + Ag Ag2O + O2↑Bài 2 Hidro peoxit có thể tham gia những phản ứng hóa học: H2O2 + 2KI I2↓ + 2KOH Ag2O + H2O2 2Ag↓ + H2O + O2↑Tính chất của hidro peoxit được diễn tả đúng nhất là: A. Hidro peoxit chỉ có tính oxi hóa.B. Hidro peoxit chỉ có tính oxi khử.C. Hidro peoxit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.D. Hidro peoxit không có tính oxi hóa, không có tính khử.Bài 2 Hidro peoxit có thể tham gia những phản ứng hóa học: H2O2 + 2KI I2↓ + 2KOH Ag2O + H2O2 2Ag↓ + H2O + O2↑Tính chất của hidro peoxit được diễn tả đúng nhất là: C. Hidro peoxit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.Bài 3Hãy đánh dấu vào bảng dưới đây.Viết pthh đối với trường hợp xảy ra phản ứng, so sánh tính oxi hoá của O3 và O2?Chất phản ứngoxiOzonCu (rắn)Ag (rắn)Au (rắn)C (rắn)Dung dịch KICH4Bài 3Hãy đánh dấu vào bảng dưới đây.Viết pthh đối với trường hợp xảy ra phản ứng, so sánh tính oxi hoá của O3 và O2?Chất phản ứngOxiOzonCu (rắn)Ag (rắn)Au (rắn)C (rắn)Dung dịch KICH4Bài 3Oxi (to)Ozon (ở đk thường)CuO2 + 2Cu → 2CuOO3 + Cu → O2 + CuOAgO3 + Ag → O2 + Ag2OAuCO2 + C → CO2O3 + C → CO2 + O2dd KIO3+2KI +H2O→I2+2KOH+O2CH4O2+CH4→CO2+H2OO3+CH4→ CO2+H2OBài 4 Hãy lấy những phản ứng chứng tỏ nước và hidro peoxit đều có tính oxi hóa nhưng tính oxi hóa của hidro peoxit mạnh hơn nước.Đáp ánBài 4 H2O2 có tính oxi hóa: H2O2 + 2KI I2↓ + 2KOH H2O2 + KNO2 H2O + KNO3H2O có tính oxi hóa: 2H2O + 2Na 2NaOH + H2↑H2O2 có tính oxi hóa mạnh hơn H2O vì H2O2 phản ứng được với chất khử như dd KI, dd KNO2 còn H2O thì không.vai trß cña tÇng ozonLỗ thủng tầng ozonXIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN!
File đính kèm:
- O_Zon_va_Hidro_peoxit.ppt