Bài giảng Hóa học - Thành phần nguyên tử

THÀNH PHẦN CẤU TẠO CỦA NGUYÊN TỬ

Electron

Sự tìm ra electron: (Xem mô phỏng)

Đặc điểm của tia âm cực

- Là chựm hạt mang điện tớch õm

- Mỗi hạt cú khối lượng được gọi là electron, kớ hiệu là e

 

ppt14 trang | Chia sẻ: andy_Khanh | Lượt xem: 1263 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Hóa học - Thành phần nguyên tử, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
thành phần nguyên tửNội dungI. Thành phần cấu tạo của nguyên tửII. Kích thước của nguyên tửIII. Khối lượng của nguyên tửI. Thành phần cấu tạo của nguyên tửProtonnơtronelectronI. Thành phần cấu tạo của nguyên tử1- Electrona) Sự tìm ra electron: (Xem mô phỏng) Đặc điểm của tia õm cực- Là chựm hạt mang điện tớch õm- Mỗi hạt cú khối lượng được gọi là electron, kớ hiệu là e b) Khối lượng và điện tích electron:Điện tíchKhối lượngme = 9,1094.10-31 kg qe = -1,602.10-19 C ( -eo)Điện tớch của e dựng làm điện tớch đơn vị2- Sự tìm ra hạt nhân nguyên tử:(mô phỏng)Quan sát TN và cho biết đặc điểm của Hạt nhân nguyên tử ?Hiện tượngBản chấtMột số hạt lệch hướng, mộtsố ít hạt bị bật trở lạiCó phần mang điện (+), có khối lượng > hạt anphaHầu hết các hạt đi thẳngNguyên tử có cấu tạo rỗngNhận xét: Nguyên tử có cấu tạo rỗng, gồm hai phần: lớp vỏ e (-) và hạt nhân (+).3) Cấu tạo của hạt nhân nguyên tử:- Năm 1918, khi bắn phá Hạt nhân nguyên tử Nitơ bằng hạt  Rutherford đã phát hiện ra hạt Proton (p) mang diện tích (+), có khối lượng >> hạt (e).- Năm 1932, khi bắn phá Hạt nhân nguyên tử Beri bằng hạt , Chadwick đã phát hiện ra hạt Nơtron (n) không mang diện tích, có khối lương xấp xỉ hạt (p).a) Thí nghiệm tìm ra proton và nơtron:Thành phần hạt nhânKhối lượngĐiện tíchProtonmp=1,6726.10-27 kgqp=+1,602.10-19C (eo)Nơtronmn=1,6748.10-27 kgqn= 0Bằng thực nghiệm đã xác định được khối lượng và điện tích của các loại hạt có trong hạt nhânb) Khối lượng và điện tích của proton và nơtronThành phần nguyên tửKhối lượngĐiện tíchElectronme=9,1094.10-31 kg qe=-1,602.10-19C (-eo)Protonmp=1,6726.10-27 kgqp=+1,602.10-19C (eo)Nơtronmn=1,6748.10-27 kgqn= 03- Kết luận về cấu tạo nguyên tử:3- Kết luận về cấu tạo nguyên tử: Cấu tạo rỗng, khối lượng tập trung ở hạt nhân (mp,n >> me).- Lớp vỏ e(-) tồn tại xung quanh hạt nhõn (+) do tương tác tĩnh điện trái dấu.- Nguyên tử trung hoà về điện  số p = số e. Nguyên tử được cấu tạo bởi 3 loại hạt (e, p, n).iI. kích thước và khối lượng của nguyên tử10-1 nm0,106 nm10-5 nm10-8 nmNguyên tửNguyên tử hiđroHạt nhõn nguyên tửHạt (e) và (p)So sánhĐường kính1. Kích thước nguyên tử104107Đường kính nguyên tử ≈ 10-10mĐường kính hạt nhân nguyên tử ≈ 10-14m Như vậy: Nguyên tử có cấu tạo rỗng iI. kích thước và khối lượng của nguyên tử1. Kích thước nguyên tử	mp= 8. 1,6726.10-27 = 13,3808.10-27kg	mn= 8. 1,6748.10-27 = 13,3984.10-27 kg	me= 8. 9,1095.10-31 = 72,876.10-31 kg	mHN = mp + mn = 26,7792.10-27 kg	mNT = mHN+ me = 26,7865.10-27kg mNT ≈ mHN = mp + mniI. kích thước và khối lượng của nguyên tử 2. Khối lượng nguyên tử. Tính khối lượng của hạt nhân và nguyên tử oxi, biết hạt nhân nguyên tử oxi có 8p và 8n.Vì khối lượng của các electron là không đáng kể  KLNT  Khối lượng hạt nhân iI. kích thước, khối lượng nguyên tử 2. Khối lượng nguyên tử. Đơn vị khối lượng nguyên tử (đvC hay u)1u = 1,66055.10-27kg

File đính kèm:

  • pptNguyen_tu_NC.ppt
Bài giảng liên quan