Bài giảng Hóa học - Thực hành số 6 - Tính chất các hợp chất của ôxi, lưu huỳnh
n Tính khử của hợp chất Hidrôsunfua.
n Tính ôxyhoa và tính khử của SO2.
n Tính ôxyhoa của Axit H2SO4 đặc
n Nhận biết ion SO42-.
bài thực hành số 6tính chất các hợp chất của Ôxi, lưu huỳnhMục tiêuTính khử của hợp chất Hidrôsunfua.Tính ôxyhoa và tính khử của SO2.Tính ôxyhoa của Axit H2SO4 đặcNhận biết ion SO42-.Kiểm tra lý thuyếtNêu tính chất hoá học đặc trưng của các hợp chất : SO2,, H2S , Axit H2SO4 ?thí nghiệm 1Tính khử của HidrosunfuaĐốt khí H2S thoát ra từ ống vuốt nhọn Quan sát hiện tượng ?H2OSFeSdd HClÔxyhoa không hoàn toàn H2S2H2S + O2 2S + 2H2O.Phương trình phản ứngt0Câu hỏi :Vai trò của H2S ? Lựa chọn :A: Chất khử B : Chất ôxyhoaC : Chất nhận Electron D : Tất cả đều sai.Đáp án : Athí nghiệm 2 Dẫn khí SO2 vào dung dịch Br2 Quan sát hiện tượng ?Tính khử và tính ôxyhoa của SO2dd H2SO4Na2SO3SO2dd Br2nhạtmầuBôngSO2 làm mất mầu dung dịch Br2Phương trình phản ứng SO2 + Br2 +2 H2O 2 HBr + H2SO4 Câu hỏi: Xác định sự thay đổi số ôxyhoa ? S+4 - 2e S+6 Br2 + 2e 2Br-Vai trò của SO2: Chất khử .thí nghiệm 3 Đốt một dải Magiê cháy trong không khí Đưa vào bình SO2 Quan sát hiện tượng ?Phương trình phản ứng2Mg + SO2 2 MgO + S Câu hỏi : Xác định sự thay đổi số ôxyhoa ? Mg - 2e Mg S+4 + 4e S0 vai trò so2:Chất ôxyhoa Kết luận SO2 vừa là chất khử vừa là chất OXHthí nghiệm 4 Tính ôxyhoa của Axit H2SO4 Lấy 1 mảnh Đồng cho vào ống nghiệm Nhỏ vài giọt H2SO4 đặc, đun nóng nhẹ Quan sát hiện tượng ?Phương trình phản ứng Cu + 2 H2SO4 đặc,nóng CuSO4 + SO2 + 2H2OQuá trình ôxyhoa: Cu - 2e Cu2+Quá trình khử : S+6 + 2e S+4thí nghiệm 5 Cho vào ống nghiệm 1 thìa nhỏ đường kính Nhỏ dd H2SO4 đặc vào Quan sát hiện tượng ?Phương trình phản ứngH2SO4 đặc,nóng + C12H22O11 C + H2SO4.nH2OKết luậnH2SO4 đặc ,nóng tính ôxyhoa mạnhthí nghiệm 6Nhận biết ion Sunfat SO42-Ông 1: 2-3ml dd H2SO4Nhỏ ddBaCl2 vàoÔng 2: 2-3ml dd Na2SO4Nhỏ ddBaCl2vào Quan sát hiện tượng ? Phương trình phản ứngH2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2HCl.Na2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2 NaCldd Na2SO4dd BaCl2BaSO4dd NaClCủng cố Chỉ được dùng thêm 2 thuốc thử hãy nhận biết các dung dịch mất nhãn sau:NaClHClNa2SO4Ba(NO3)2Lựa chọn : Tập hợp thuốc thử nào sau đây để nhận biết A : Quỳ tím,Ba(NO3)2 B :Phênolphtalêin,Ba(NO3)2 C :Quỳ tím , AgNO3D :AgNO3 , Ba(NO3)2 Đáp án : ASơ đồ nhận biết NaClHClNa2SO4Ba(NO3)24 dung dịchNhận HCl ( Quỳ đỏ )3 dd : NaCl , Na2SO4 , Ba(NO3)2Nhận Na2SO4( trắng)2 dd : NaCl , Ba(NO3)2Nhận Ba(NO3)2TrắngCòn lại NaClQuỳ tímdd Na2SO4dd Ba(NO3) 2hướng dẫn về nhà Viết tường trình thí nghiệmBài tập :Bằng PPHH hãy nhận biết các lọ mất nhãn đựng các chất sau:MgSO4 , K2CO3 , BaCl2 , Na2SO3.end show
File đính kèm:
- Bai_thuc_hanh_so_6.ppt