Bài giảng Luyện tập hiđrocacbon thơm

Bài tập 1: Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô trống?

a) Benzen thuộc loại ankan vì có khả năng tham gia phản ứng thế halogen.

b) Đồng đẳng của benzen có công thức phân tử chung là CnH2n-6 (n≥6)

c) Stiren (C8H8) là đồng đẳng của benzen.

d) Benzen có cấu trúc phẳng, hình lục giác đều.

e) Toluen thế H trong vòng benzen khú hơn benzen.

 

ppt22 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1449 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Luyện tập hiđrocacbon thơm, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
luyện tập I Kiến thức cần nắm. 1) Cách gọi tên các đồng đẳng của benzen, các đồng phân có 2 nhánh ở vòng benzen Tờn thay thế của benzen và đồng đẳng của benzen được gọi như thế nào?a) Vũng benzen liờn kết với một nhúm ankyl Tờn nhúm ankyl + benzen b) Vũng benzen liờn kết với nhiều nhúm ankyl Số chỉ vị trớ ankyl+tờn ankyl + benzen Lưu ý: 	Đỏnh số sao cho tổng số chỉ vị trớ trong tờn gọi là nhỏ nhất.	Ngoaứi ra vũ trớ nhoựm ankyl ụỷ 2, 3, 4 coứn goùi theo chữ caựi: o, m, p (ortho, meta, para).Vớ dụ: Em hóy cho biết tờn của chất sau? Đỏp ỏn: 2-etyl-1,4-đimetylbenzenThế nguyờn tử H ở vũng bezen (halogen hoỏ, nitro hoỏ)Cộng H2 vào vũng benzen tạo vũng noThế nguyờn tử H của nhúm ankyl liờn kết với vũng benzen.Phản ứng oxi hoỏ nhỏnh ankyl bằng dung dịch KMnO4 đun núngPhản ứng cộng Br2, HBr, H2O vào liờn kết đụi, liờn kết 3 ở nhỏnh của vũng benzenHidrocacbon thơm cú những tớnh chất húa học chung nào, em hóy kể ra?Vớ dụ:Phản ứng thế nguyờn tử H ở vũng benzen:+ Br2 , Fe4-bromtoluen(p-bromtoluen)HNO3(đ), H2SO4 đ 2-nitrotoluen(o-nitrotoluen)4-nitrotoluen(p-nitrotoluen)2-bromtoluen(o-bromtoluen)Toluen+ HBr+ H2OCH3NO2CH3NO2CH3Xiclohexan+ 3 H2BenzenVớ dụ: Phản ứng cộng H2 vào vũng benzen tạo vũng noVớ dụ: Phản ứng thế nguyờn tử H của nhúm ankyl liờn kết với vũng benzen.+ Br2 + HBr +2KMnO4 Màu tớmCOOK+ 2MnO2↓ + KOH + H2OMàu nõu đen Vớ dụ: Phản ứng oxi hoỏ nhỏnh ankyl bằng dung dịch KMnO4 đun núngCH=CH2+Br2CHBr-CH2Br Stiren 1,2-điphenyletanVớ dụ: Phản ứng Phản ứng cộng Br2, HBr, H2O vào liờn kết đụi, liờn kết 3 ở nhỏnh của vũng benzenBài tập 1: Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô trống?a) Benzen thuộc loại ankan vì có khả năng tham gia phản ứng thế halogen.b) Đồng đẳng của benzen có công thức phân tử chung là CnH2n-6 (n≥6) c) Stiren (C8H8) là đồng đẳng của benzen.d) Benzen có cấu trúc phẳng, hình lục giác đều. e) Toluen thế H trong vòng benzen khú hơn benzen.II. Bài tậpSĐSĐSBài tập 2: Khi cho toluen tỏc dụng với Brom cú bột Fe, đun núng thu được sản phẩm là:	A. o-bromtoluenB. p-bromtoluenC. m-bromoluen	D. o-bromtoluen và p-bromtoluenBài tập 3: Phương trỡnh phản ứng của stiren với dung dịch KMnO4 trong điều kiện thường là: A.B.C.D.C.Bài tập 4: 	Haừy vieỏt CTCT vaứ goùi teõn caực hiủrocacbon thụm coự CTPT C8H10, C8H8 . CTPTCTCTTờn gọiC8H8C8H101,2-đimetylbenzen(o-đimetylbenzen)1,3-đimetylbenzen(m-đimetylbenzen)1,4-đimetylbenzen(p-đimetylbenzen)etylbenzenStirenBài tập 5: Trỡnh bày phương phỏp húa học phõn biệt cỏc chất lỏng sau: Benzen, stiren, toluen và hex-1-in?`benzenstirentoluenHex-1-in Thuốc thửDD AgNO3/NH3------DD KMnO4 (đk thường)DD KMnO4 (đun núng)Mất màu KMnO4 và cú kết tủa màu nõu đen.Kết tủa vàng nhạtMất màu KMnO4 và cú kết tủa màu nõu đen.Bài tập 6: Viết PTPU húa học hoàn thành chuổi phản ứng sau:a/ CH4 ? C2H4 ? b/ C2H2 C6H5Cl c/ C6H6 C6H5NO2a/ 2CH4 C2H4 C6H6 C6H5NO2 + H2Ob/ 3C2H2 C6H5Cl C2H2 + 3H2 C2H2 + H2 C6H6 + Cl2 C6H6 + HNO3 ủặc đ b)12n14n-6MCMx%C = 100%91,31 = 100 n = 7 C7H8Bài tập 7: Ankylbenzen X có phần trăm khối lượng cacbon bằng 91,31%.Tìm công thức phân tử của X Viết công thức cấu tạo và gọi tên của X.Công thức cấu tạo C7H8CH3ToluenGiải: a)Ankylbenzen X có công thức phân tử CnH2n-6 (n ≥ 6)Bài tập 8:Cho 23,0 gam toluen tác dụng với hỗn hợp axit HNO3 đặc, dư (xúc tác H2SO4 đặc). Giả sử toàn bộ toluen chuyển thành 2,4,6-trinitrotoluen (TNT)Tính khối lượng TNTTính khối lượng axit HNO3 đã phản ứng. Giảia) Số mol toluen = =0,25 mol23,092PT:CH3NO2NO2NO2+ 3H2OCH3+ 3HNO3H2SO4 (đặc)2,4,6-trinitrotoluen (TNT) Theo PT ta có nTNT = n toluen = 0,25 molKhối lượng TNT = 0,25 x 227= 56,75 gb) Theo PT n HNO3 = 3n toluen = 0,75 molmHNO3 = 0,75 x 63 = 47,25 gToluenBài tập 9: Cho các chất nước brom, brom (bột sắt), H2, Cl2 (As), HCl, HNO3 đặc (H2SO4), Chất nào tác dụng được với benzen. Viết PTHH xảy ra.+ Nước brom và HCl không phản ứng với benzenGiảiPT: 1/ C6H6 + Br2(hơi) C6H5Br + HBr 2/ C6H6 + H2 C6H12 3/ C6H6 + HNO3 C6H5NO2 + H2O 4/ C6H6 + 3Cl2 C6H6Cl6FeNi, tOH2SO4As

File đính kèm:

  • pptBai_36_Luyen_tap_Hidrocacbon_thom.ppt
Bài giảng liên quan