Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 2 - Tiết 16: Từ chỉ tính chất . Câu kiểu ai thế nào ? Từ ngữ về vật nuôi
Bài 1: Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau :
Tốt – xấu; cao – thấp .
* Bài 2: Chọn một cặp từ trái nghĩa ở bài tập 1, đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa đó .
- Cái ghế này rất cao .
- Cái ghế kia rất thấp .
* Bài 3: Viết tên các con vật trong tranh :
Mụn: Tiếng việt lớp 2 Luyện từ và câu Thứ ngày thỏng năm 20 Câu 1 : T ìm 1 từ chỉ đ ặc đ iểm về tính tình của một người và đ ặt câu với từ đ ó ? Luyện từ và câu Kiểm tra bài cũ Câu 2 : T ìm 1 từ chỉ đ ặc đ iểm về hình dáng của người , vật và đ ặt câu với từ đ ó ? Câu 3 :Tìm 1 từ chỉ đ ặc đ iểm về màu sắc của một vật và đ ặt câu với từ đ ó ? Luyện từ và câu Tiết 16: Từ chỉ tính chất . Câu kiểu Ai thế nào ? Từ ng ữ về vật nuôI . * Bài 1 : Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau : tốt , ngoan , nhanh , trắng, cao , khoẻ . Tốt - xấu Ngoan Nhanh Trắng Cao Khoẻ - hư - chậm - đen - thấp - yếu ( bướng bỉnh ) ( chậm chạp ) + Qua 2 ví dụ em có nhận xét gì ? + Tìm thêm cặp từ trái nghĩa khác ? Thứ ngày thỏng năm 20 Luyện từ và câu Tiết 16: Từ chỉ tính chất . Câu kiểu Ai thế nào ? Từ ng ữ về vật nuôI Bài 1: Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau : Tốt - xấu ; cao - thấp . Bài 2: Chọn một cặp từ trái nghĩa ở bài tập 1, đ ặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa đ ó . Chú mèo ấy rất ngoan . Ai ( cái gì , con gì ) - Chú mèo ấy thế nào ? rất ngoan . - Chú chó kia rất hư . Thứ ngày thỏng năm 20 Luyện từ và câu Tiết 16: Từ chỉ tính chất . Câu kiểu Ai thế nào ? Từ ng ữ về vật nuôI . * Bài 1: Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau : Tốt – xấu ; cao – thấp . * Bài 2: Chọn một cặp từ trái nghĩa ở bài tập 1, đ ặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa đ ó . - Cái ghế này rất cao . - Cái ghế kia rất thấp . * Bài 3: Viết tên các con vật trong tranh : Thứ ngày thỏng năm 20 * Bài 3: Viết tờn cỏc con vật trong tranh : Gà trống Vịt Ngan ( vịt xiờm ) Ngỗng Bồ cõu Dờ Cừu Thỏ Bũ Trõu Luyện từ và câu Tiết 16: Từ chỉ tính chất . Câu kiểu Ai thế nào ? Từ ng ữ về vật nuôI . * Bài 1 : Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau : Tốt – xấu ; cao – thấp . * Bài 2 : Chọn một cặp từ trái nghĩa ở bài tập 1, đ ặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa đ ó . - Cái ghế này rất cao . - Cái ghế kia rất thấp . * Bài 3 : Viết tên các con vật trong tranh : 1. Gà trống 2. Vịt 3. Ngan ( Vịt xiêm ) 4. Ngỗng 5. Bồ câu 6. Dê 7. Cừu 8. Thỏ 9. Bò 10. Trâu Trũ chơi:Tỡm nhanh từ trỏi nghĩa đẹp - xấu ngắn - dài chăm chỉ - lười biếng gầy - bộo Luyện từ và câu Tiết 16: Từ chỉ tính chất . Câu kiểu Ai thế nào ? Từ ng ữ về vật nuôI . * Bài 1 : Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau : Tốt – xấu ; cao thấp . * Bài 2 : Chọn một cặp từ trái nghĩa ở bài tập 1, đ ặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa đ ó . - Cái ghế này rất cao . - Cái ghế kia rất thấp . * Bài 3 : Viết tên các con vật trong tranh : 1. Gà trống 2. Vịt 3. Ngan ( Vịt xiêm ) 4. Ngỗng 5. Bồ câu 6. Dê 7. Cừu 8. Thỏ 9. Bò 10. Trâu Xin chõn thành cảm ơn quý thầy cụ giỏo
File đính kèm:
- bai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_2_tiet_16_tu_chi_tinh_chat_cau.ppt