Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 5 - Tuần 6, Mở rộng vốn từ: Hữu nghị – Hợp tác - Trường Tiểu học Chánh An A

ppt22 trang | Chia sẻ: Uyên Thư | Ngày: 05/08/2025 | Lượt xem: 9 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 5 - Tuần 6, Mở rộng vốn từ: Hữu nghị – Hợp tác - Trường Tiểu học Chánh An A, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
 Kiểm tra bài cũ: 36 Câu 1: Tìm từ đồng âm trong câu
 Kiến bò đĩa thịt bò. 30 Câu 2: Đặt câu để phân biệt từ đồng âm “cờ” Cả lớp vChọn câu trả lời đúng nhất
 Từ đồng âm là:
 a. Những từ giống nhau về âm.
 b. Những từ giống nhau về âm và nghĩa.
 c. Những từ giống nhau về âm nhưng khác nghĩa. Thứ ba ngày 2 tháng 11 năm 2021
 Luyện từ và câu
vBài tập 1: Xếp những từ có tiếng hữu cho dưới đây 
thành hai nhóm a và b:
 hữu nghị, hữu hiệu, chiến hữu, hữu tình, thân hữu, 
 hữu ích, hữu hảo, bằng hữu, bạn hữu, hữu dụng.
 a) Hữu có nghĩa là “bạn bè” b) Hữu có nghĩa là “có”
 M: hữu nghị M: hữu ích Luyện từ và câu
Bài tập 1: Xếp những từ có tiếng hữu cho dưới đây thành hai nhóm a và b:
 hữu nghị, hữu hiệu, chiến hữu,hữu tình, thân hữu, hữu ích,
 hữu hảo, bằng hữu,bạn hữu, hữu dụng.
 a) Hữu có nghĩa là “bạn bè” b) Hữu có nghĩa là “có” Tiǹ h hữu nghi ̣giữa hai nướ c Viêṭ Nam – Phá p 
 Thủ tướ ng Nguyễn Tấ n Dũng – Đaị sứ Phá p
 Baṇ hữu Quan hệ hữu nghị 
Việt Nam – Lào – Cam-pu-chia 
 Luyện từ và Câu 
 Mở rộng vốn từ: Hữu nghị - Hợp tác
Bài tập 2: Xếp những từ có tiếng hợp cho dưới đây thành hai nhóm a và b:
 hợp tình, hợp tác, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp nhất, hợp pháp, 
 hợp lực, hợp lí, thích hợp.
 a) Hợp có nghĩa là “gộp lại” b) Hợp có nghĩa là “đúng với yêu 
 cầu, đòi hỏi nào đó”
 M: hợp tá c M: thić h hợp Luyện từ và câu
vBài tập 2: Xếp những từ có tiếng hợp cho dưới đây thành hai nhóm a và b:
 hợp tình, hợp tác, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp nhất, hợp pháp, 
 hợp lực, hợp lí, thích hợp.
 a) Hợp có nghĩa là “gộp lại” b) Hợp có nghĩa là “đúng với yêu cầu, 
 đòi hỏi nào đó”
 hợp tác hợp tình, phù hợp
 hợp nhất hợp thời, hợp lệ
 hợp lực hợp pháp, hợp lí
 thích hợp 
 Luyện từ và Câu 
 Mở rộng vốn từ: Hữu nghị - Hợp tác
vBài tập 2: Xếp những từ có tiếng hợp cho dưới đây thành hai nhóm a và b:
 a) Hợp có nghĩa là “gộp lại”
 hợp tác: Cùng chung sức giúp đỡ nhau trong 1 công việc nào đó
 hợp nhất: Hợp lai thành 1 tổ chức duy nhất
 hợp lực: Cùng chung sức để làm một việc gì đó 
 Luyện từ và Câu 
 Mở rộng vốn từ: Hữu nghị - Hợp tác
vBài tập 2: Xếp những từ có tiếng hợp cho dưới đây thành hai nhóm a và b:
 b) Hợp có nghĩa là “đúng với yêu cầu, đòi hỏi nào đó”
 hợp tình: Thoả đáng về mặt tình cảm hay lí lẽ
 phù hợp: Hợp với, ăn khớp với
 hợp thời: Phù hợp với yêu cầu khách quan ở 1 thời điểm
 hợp lệ: Đúng với thể thức qui định
hợp pháp: Đúng với pháp luật
 hợp lí: Đúng lẽ phải, đúng sự cần thiết
thích hợp: Hợp với yêu cầu, đáp ứng được đòi hỏi Tinh thần hợp tác
Hội nghị Bộ trưởng Công nghệ 
thông tin và truyền thông ASEM
(ASEM: Diễn đàn hợp tác Á - Âu) Bài tập 1
a) Hữu có nghĩa là “bạn bè”: Hữu nghị,chiến hữu,thân 
 hữu,hữu hảo,bằng hữu,bạn hữu
b) Hữu có nghĩa là “có”: Hữu ích, hữu hiệu, hữu tình, 
 hữu dụng
Bài tập 2
a) Hợp có nghĩa là “gộp lại thành lớn hơn”:Hợp tác, hợp 
 nhất, hợp lực
b) Hợp có nghĩa là “đúng với yêu cầu, đòi hỏi nào đấy”: 
 Hợp tình, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp pháp, 
 hợp lí. Luyện từ và câu 
 Mở rộng vốn từ: Hữu nghị - Hợp tác
Bài tập 3:
Đặt một câu với một từ ở bài tập 1 và 1 câu với 
 một từ ở bài tập 2
VD:
- Chúng em là bạn hữu, phải giúp đỡ nhau 
trong học tập.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_5_tuan_6_mo_rong_von_tu_huu_ng.ppt