Bài giảng môn Đại số 7 - Tiết dạy 53: Đơn thức
1. Đơn thức
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến.
Cho các biểu thức đại số
là những đơn thức .
Em hãy cho một số ví dụ về biểu thức đại số ? Tiết 53 Đơn thức?1 Cho các biểu thức đại số : 1. Đơn thứcHãy sắp xếp chúng thành hai nhóm:Nhóm 1 : Những biểu thức có chứa phép cộng , phép trừ.Nhóm 2 : Những biểu thức còn lại . Tiết 53 Đơn thức?1 Cho các biểu thức đại số : 1. Đơn thứcNhóm 1Nhóm 2Các biểu thức đại số trong nhóm 2 là các ví dụ về đơn thức. Tiết 53 Đơn thức 1. Đơn thứcĐơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến.* Cho các biểu thức đại sốlà những đơn thức .Nhóm 2 Tiết 53 Đơn thức?1 Cho các biểu thức đại số : 1. Đơn thứcNhóm 1Nhóm 2Các biểu thức đại số trong nhóm 2 là các ví dụ về đơn thức. Các biểu thức trong nhóm 1 không phải là đơn thức . Tiết 53 Đơn thức 1. Đơn thứcChú ý :Số 0 được gọi là đơn thức không. Tiết 53 Đơn thức?2 Cho một số ví dụ về đơn thức . 1. Đơn thứcĐơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến. Tiết 53 Đơn thứcBài 11 (SGK) Tr 32 1. Đơn thức Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức ? Tiết 53 Đơn thức 1. Đơn thứcBài tập :Cho các chữ x;y. Lập hai biểu thức đại số mà :-Một biểu thức là đơn thức.-Một biểu thức không phải là đơn thức. Tiết 53 Đơn thức 1. Đơn thứcNhóm 1Nhóm 2 Tiết 53 Đơn thức 1. Đơn thức 2. Đơn thức thu gọnXét đơn thức 10x6y3 Trong đơn thức trên, các biến x,y có mặt một lần dưới dạng lũy thừa với số mũ nguyên dương.Ta nói đơn thức 10x6y3 là đơn thức thu gọnTrong đơn thức trên, các biến x,y có mặt mấy lần và được viết dưới dạng nào ?Trong đó : 10 là hệ số. x6y3 là phần biến. Tiết 53 Đơn thức 1. Đơn thức 2. Đơn thức thu gọnĐơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến , mà mỗi biến đã được nâng lên luỹ thừa với số mũ nguyên dương.Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến. Tiết 53 Đơn thức 1. Đơn thức 2. Đơn thức thu gọnĐơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến , mà mỗi biến đã được nâng lên luỹ thừa với số mũ nguyên dương.Đơn thức là những biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến. Tiết 53 Đơn thức 1. Đơn thức 2. Đơn thức thu gọnĐơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến , mà mỗi biến đã được nâng lên luỹ thừa với số mũ nguyên dương.Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến. Tiết 53 Đơn thức 1. Đơn thức 2. Đơn thức thu gọnĐơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến , mà mỗi biến đã được nâng lên luỹ thừa với số mũ nguyên dương.Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến. Tiết 53 Đơn thức 1. Đơn thức 2. Đơn thức thu gọn * Các đơn thức sau đơn thức nào là đơn thức thu gọn?3x2y ; x ; -y ; xyx ; 5xy2zyx3 ; 10xy5 Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến , mà mỗi biến đã được nâng lên luỹ thừa với số mũ nguyên dương.Các đơn thức : 3x2y ; 10xy5 ; x ; -y là những đơn thức thu gọn.Các đơn thức :. xyx ; 5xy2zyx3 không phải là đơn thức thu gọn. Tiết 53 Đơn thức 1. Đơn thức 2. Đơn thức thu gọnCác đơn thức : 3x2y ; 10xy5 ; x ; -y là đơn thức thu gọn.Các đơn thức trên có hệ số lần lượt là : 3 ; 10; 1 ; -1Tìm hệ số của các đơn thức trên ?Các đơn thức trên có phần biến lần lượt là: x2y ; xy5; x ; y Tìm phần biến của các đơn thức trên ? Tiết 53 Đơn thức 1. Đơn thức 2. Đơn thức thu gọnChú ý :+Ta coi một số là một đơn thức thu gọn .+Trong đơn thức thu gọn, mỗi biến chỉ được viết một lần . Thông thường khi viết đơn thức thu gọn ta viết hệ số trước, phần biến sau và các biến được viết theo thứ tự bảng chữ cái .Từ nay, khi nói đến đơn thức, nếu không nói gì thêm , ta hiểu đó là đơn thức thu gọn .Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến , mà mỗi biến đã được nâng lên luỹ thừa với số mũ nguyên dương. Tiết 53 Đơn thức 1. Đơn thức 2. Đơn thức thu gọnBài tập 12 (SGK ) Tr 32Cho biết phần hệ số , phần biến của mỗi đơn thức sau :Đơn thức 2,5x2y có hệ số là : 2,5 phần biến là : x2yĐơn thức 0,25x2y2 có hệ số là : 0,25 phần biến là : x2y2 Tiết 53 Đơn thức 1. Đơn thức 2. Đơn thức thu gọn 3. Bậc của một đơn thức Trong đơn thức 2x5y3zBiến x có số mũ là : Biến y có số mũ là :Biến z có số mũ là : 531Tổng các số mũ của các biến : 5 + 3 + 1 = 9Ta nói 9 là bậc của đơn thức đã cho. Tiết 53 Đơn thức 1. Đơn thức 2. Đơn thức thu gọn 3. Bậc của một đơn thức Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó.Số thực khác 0 là đơn thức bậc không.Số 0 được coi là đơn thức không có bậc . Tiết 53 Đơn thức 1. Đơn thức 2. Đơn thức thu gọnVí dụ : Để nhân hai đơn thức 2x2y và 9xy4 ta làm như sau : 3. Bậc của một đơn thức 4. Nhân hai đơn thứcCho hai biểu thức số : A = 32.167 và B = 34.166Hãy tính A.B ?Bằng cách tương tự, ta có thể thực hiện phép nhân hai đơn thức . Tiết 53 Đơn thức 1. Đơn thức 2. Đơn thức thu gọnVí dụ : Để nhân hai đơn thức 2x2y và 9xy4 ta làm như sau : 3. Bậc của một đơn thức 4. Nhân hai đơn thứcBằng cách tương tự, ta có thể thực hiện phép nhân hai đơn thức .(2x2y).(9xy4) =(2.9).(x2y)(xy4) =18(x2x)(y.y4) =18x3y5Ta nói đơn thức 18x3y5 là tích của hai đơn thức : 2x2y và 9xy4 Bài 3 Đơn thức 1. Đơn thức 2. Đơn thức thu gọn 3. Bậc của một đơn thức 4. Nhân hai đơn thứcĐể nhân hai đơn thức ta làm thế nào ? Tiết 53 Đơn thức 1. Đơn thức 2. Đơn thức thu gọn 3. Bậc của một đơn thức 4. Nhân hai đơn thứcĐể nhân hai đơn thức, ta nhân các hệ số với nhau và nhân các phần biến với nhau . Tiết 53 Đơn thức 1. Đơn thức 2. Đơn thức thu gọn 3. Bậc của một đơn thức 4. Nhân hai đơn thứcĐể nhân hai đơn thức, ta nhân các hệ số với nhau và nhân các phần biến với nhau . Tiết 53 Đơn thức 1. Đơn thức 2. Đơn thức thu gọn 3. Bậc của một đơn thức 4. Nhân hai đơn thứcĐể nhân hai đơn thức, ta nhân các hệ số với nhau và nhân các phần biến với nhau . Tiết 53 Đơn thức 1. Đơn thức 2. Đơn thức thu gọn 3. Bậc của một đơn thức 4. Nhân hai đơn thứcVí dụ : 5x4y(-2)xy2(-3)x3 = [5(-2)(-3)](x4y)(xy2)x3 = 30(x4xx3 )(yy2) = 30x8y3Mỗi đơn thức đều có thể viết thành một đơn thức thu gọn. Tiết 53 Đơn thức 1. Đơn thức 2. Đơn thức thu gọn 3. Bậc của một đơn thức 4. Nhân hai đơn thứcChú ý :-Để nhân hai đơn thức, ta nhân các hệ số với nhau và nhân các phần biến với nhau .-Mỗi đơn thức đều có thể viết thành một đơn thức thu gọn. Tiết 53 Đơn thức 1. Đơn thức 2. Đơn thức thu gọn 3. Bậc của một đơn thức 4. Nhân hai đơn thức Tìm tích của : và -8xy2vàb,a, Tiết 53 Đơn thức Biểu thức(a-2)xyz(a là hằng số )2x5xy3zy2 Bài tậpa - 21010x2y5z x2y5z3538 Đơn thức Đơn thức thu gọnHệ sốPhần biến Bậc Tiết 53 Đơn thức Biểu thức(a-2)xyz(a là hằng số )2x5xy3zy2 Đơn thức Đơn thức thu gọn Hệ số Phần biến Bậc Bài tậpXa - 21010x2y5z x2y5z3538XXXXXX Tiết 53 Đơn thứcHai đơn thức vàCó thể cùng có giá trị dương được không ?GiảiXét tíchDo đó hai đơn thức không thể cùng có giá trị dương . Ta có :Xin chân thành cảm ơn
File đính kèm:
- DON_THUC.ppt