Bài giảng môn Đại số 9 - Bài học 9: căn bậc ba
- Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba. Căn bậc ba của a kí hiệu là .Số 3 gọi là chỉ số của căn. Phép tìm căn bậc ba của một số gọi là phép khai căn bậc ba
- Từ định nghĩa và ký hiệu ta có :
KÍNH CHAØO QUÍ THAÀY COÂ1KIEÅM TRACâu 1 : Phát biểu định nghĩa căn bậc hai của một số a không âm.Câu 2 : Tìm căn bậc hai của 0; - 9; 16.ĐÁP ÁN : Câu 1: Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2 = a.Câu 2 : Căn bậc hai của 0 là 0 Số - 9 không có căn bậc hai Căn bậc hai của 16 là 4 và -4 Số âm không có căn bậc hai, số 0 có một căn bậc hai duy nhất là 0. Số dương a có hai căn bậc hai nên ta dùng hai ký hiệu là ( )2?Điền vào chỗ trống để tìm x biết :a) x3 = 8 => x = ..b) x3 = 125 => x = ..d) x3 = 5 => x = ..253?Điền vào chỗ trống để tìm x biết :a) x3 = 8 => x = ..b) x3 = - 8 => x =c) x3 = 125 => x = ..2- 25d) x3 = 5 => x = § 9. CĂN BẬC BA4§ 9. CĂN BẬC BA1. Khái niệm căn bậc ba :d) x3 = 5 => x = 5Một người thợ cần làm một cái thùng hình lập phương chứa được đúng 64 lít nước. Hỏi người thợ đó phải chọn độ dài cạnh của thùng là bao nhiêu đêximét ?64lít6§ 9. CĂN BẬC BA1. Khái niệm căn bậc ba :a) Định nghĩa :Căn bậc ba của một số a là số x sao cho x3 = ab) Ví dụ : 2 là căn bậc ba của 8 vì 23 = 8 Căn bậc ba của – 125 là :- 5 vì (- 5)3 = - 125?Căn bậc ba của -1 là :Căn bậc ba của 64 là :Căn bậc ba của là : Căn bậc ba của 0,008 là :-140,2d) x3 = 5 => x = 7§ 9. CĂN BẬC BA1. Khái niệm căn bậc ba :a) Định nghĩa :Căn bậc ba của một số a là số x sao cho x3 = ab) Ví dụ : 2 là căn bậc ba của 8 vì 23 = 8 Căn bậc ba của – 125 là :- 5 vì (- 5)3 = - 125? Còn số nào khác là căn bậc ba của 8, của -125 nữa không ??Căn bậc ba của 1 là :Căn bậc ba của 64 là :Căn bậc ba của là : 14d) x3 = 5 => x = 8§ 9. CĂN BẬC BA1. Khái niệm căn bậc ba :a) Định nghĩa :Căn bậc ba của một số a là số x sao cho x3 = ab) Ví dụ : 2 là căn bậc ba của 8 vì 23 = 8 Căn bậc ba của – 125 là : Chú ý : - 5 vì (- 5)3 = - 125- Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba. Căn bậc ba của a kí hiệu là .Số 3 gọi là chỉ số của căn. Phép tìm căn bậc ba của một số gọi là phép khai căn bậc ba - Từ định nghĩa và ký hiệu ta có :d) x3 = 5 => x = 9§ 9. CĂN BẬC BA1. Khái niệm căn bậc ba :a) Định nghĩa :Căn bậc ba của một số a là số x sao cho x3 = ab) Ví dụ : 2 là căn bậc ba của 8 vì 23 = 8 Căn bậc ba của – 125 là : Chú ý : - 5 vì (- 5)3 = - 125d) x3 = 5 => x = 10?1Tìm căn bậc ba của mỗi số sau :a) 27 b) - 64 c) 0 d) Giải mẫu : ?2Có nhận xét gì về căn bậc ba của một số dương, số âm, số 0.(căn bậc ba của số dương là số dương hay số âm ? .)ĐÁP ÁN :11§ 9. CĂN BẬC BA1. Khái niệm căn bậc ba :a) Định nghĩa :Căn bậc ba của một số a là số x sao cho x3 = ab) Ví dụ : 2 là căn bậc ba của 8 vì 23 = 8 Căn bậc ba của – 125 là : Chú ý : - 5 vì (- 5)3 = - 125c) Nhận xét : sgk12§ 9. CĂN BẬC BA1. Khái niệm căn bậc ba :a) Định nghĩa :Căn bậc ba của một số a là số x sao cho x3 = ab) Ví dụ : 2 là căn bậc ba của 8 vì 23 = 8 Căn bậc ba của – 125 là : Chú ý : - 5 vì (- 5)3 = - 125c) Nhận xét : sgkCăn bậc 2Căn bậc 3a 0Không cóCó mộtCó mộtCó mộtCó mộtCó haiCăn bậc hai và căn bậc ba có gì gống, khác nhau ?13§ 9. CĂN BẬC BA1. Khái niệm căn bậc ba :a) Định nghĩa :Căn bậc ba của một số a là số x sao cho x3 = ab) Ví dụ : 2 là căn bậc ba của 8 vì 23 = 8 Căn bậc ba của – 125 là : Chú ý : - 5 vì (- 5)3 = - 125c) Nhận xét : sgk2. Tính chất :a) a b) c) Với b ≠ 0, ta có14Dựa vào các tính chất a) a b) c) Với b ≠ 0, ta có Hãy giải các bài tập sau :a) So sánh : 2 và b) Rút gọn :Giải :a) Ta có :. Mà 8 > 7 nên. Vậyb) Ta có : 15?2Tính theo hai cách 16Tính a) b) 17So sánh :a) 5 vàb) và18? Ai đúngKhi thực hiện phép tính Bạn Hoà đã làm = .= 13 Bạn Thuý nói rằng không cần tính cũng biết bạn Hoà làm saiTheo em bạn Hoà làm đúng hay bạn Thuý nói đúng? a. Hòa b. Thuýb19? Sai ở đâuKhi rút gọn biểu thứcBạn An làm như sauNhưng bạn Thắng là lớp phó học tập nói bạn An đã làm sai.Vậy bạn An đã giải sai từ chỗ nào ?= 6 – (- 3) = 920? Ai đúngKhi tính giá trị của biểu thức Bạn Hửu đã làmBạn Thu đã làmTheo em bạn nào làm đúng ? a. Hửu b. Thub21? Ai đúngKhi tính giá trị của biểu thức Bạn Hoa đã làmBạn Thư đã làmTheo em bạn nào làm đúng ? a. Hoa b. Thưb22Hướng dẫn về nhà : 1) Làm lại các bài tập 67, 68, 69 sgk.(những em khá giỏi có thể làm thêm các bài tập 89, 93, 94 sbt) 2) Đọc bài đọc thêm để biết cách sử dụng bảng số, máy tình bỏ túi tìm căn bậc ba của một số. 3) Trả lời các câu hỏi phần ôn tập chương và làm các bài tập 70, 71 sgk.23XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÍ THẦY CÔ ĐÃ VỀ DỰ GIỜ “KÍNH CHÚC QUÍ THẦY CÔ MẠNH KHOẺ CHÚC CÁC EM NGOAN HỌC TẬP NGÀY MỘT TIẾN BỘ”24
File đính kèm:
- CAN_BAC_BA.ppt