Bài giảng môn Đại số 9 - Tiết 13: Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai - Nguyễn Văn Trúc

Rút gọn biểu thức là vận dụng một cách thích hợp các phép toán – các tính chất của mổi phép toán – các phép biến đổi, đơn giản biểu thức mà thứ tự thực hiện các phép tính.

Rút gọn biểu thức giúp ta giải nhiều bài toán phức tạp hơn như:

Chứng minh đẳng thức:

Chứng minh biểu thức thỏa một t/c nào đó:

 

ppt16 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 611 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng môn Đại số 9 - Tiết 13: Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai - Nguyễn Văn Trúc, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
TRƯỜNG THCS CƯ KTYNgười soạn:Nguyễn Văn TrúcXIN CHÀO !ĐẠI SỐ lớp 9Tiết chương trình:Tên bài: 13RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨACĂN BẬC HAINgười soạn:NGUYỄN VĂN TRÚCMôn :GIÁO ÁNKIỂM TRA BÀI CŨViết công thức tổng quát về khử mẫu của biểu thức lấy căn.Làm bài tập 48c-e/29/sgkViết công thức tổng quát về trục căn thức ở mẫu.Làm bài tập 51a/30/sgkVới AVới B > 0ĐÁP ÁNCông thức tổng quát về khử mẫu của biểu thức lấy căn.Công thức tổng quát về trục căn thức ở mẫu.Với VớiBài tập 48c/29/sgk==Bài tập 51a/30/sgkBài tập 48e/29/sgk=====NHIỆM VỤ CỦA TIẾT HỌC1)2)3)Hiểu được ý nghĩa của việc rút gọn biểu thức có chứa CBH là làm gì.Rút gọn biểu thức chứa CBH có ý nghĩa gì trong giải toán. Thành thạo giải một số bài toán có liên quan đến việc rút gọn biểu thức có chứa CBH ở dạng đơn giản.Ví dụ 1:Rút gọn: ==Ý nghĩa của việc rút gọn biểu thức có chứa CBH là vận dụng thích hợp các phép biến đổi CBH và các phép toán vào việc thứ tự thực hiện phép tính.=Thực hành:?1Rút gọn:Rút gọn biểu thức chứa CBH có ý nghĩa gì trong giải toán? Ví dụ 2:Chứng minh đẳng thức:Biến đổi vế trái, ta có:Giải:=Vế trái bằng vế phải, đẳng thức đúng.Vế trái bằng vế phải, đẳng thức đúng.Biến đổi vế trái ta được:Thực hành?2:Chứng minh đẳng thức:Giải:====Ví dụ 3Cho biểu thức :Với a > 0 và a a)b)Rút gọn biểu thức PTìm giá trị của a để P m ;Tính giá trị của biểu thức tại giá trị đã cho của biếnGiải phương trình, giải bpt  Hướng dẫn học ở nhàBài tập: 58 - 59 - 62 – 63 / 32 -33 / sgkÁp dụng các qui tắc:Đưa thừa số ra ngoài , vào trong dấu căn.Khử mẫu của biểu thức lấy căn.Trục căn thức ở mẫu.Và một số t/c khác.Bài tập: 60 - 61 - 64 / 33 / sgkLàm tương tự VD2 và VD3

File đính kèm:

  • pptDS9 t13.ppt