Bài giảng môn Đại số 9 - Tuần 30 - Tiết 59: Công thức nghiệm thu gọn

1/. CÔNG THỨC NGHIỆM THU GỌN :

Căn cứ vào công thức nghiệm đã học, b = 2b’ và = 4’ hãy tìm mghiệm của pt bậc hai (nếu có) với trường hợp ’ > 0,?’ = 0, ’ < 0

Nếu ’ > 0 thì ? . . . 0

Phương trình có . .

ppt15 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 651 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng môn Đại số 9 - Tuần 30 - Tiết 59: Công thức nghiệm thu gọn, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Chào mừng Quý thầy cô và các em học sinh thân mếnMÔN TOÁN 9Trường: . . . . . . . . . . .GV:. . . . . . . . . . . . . . .KIỂM TRA BÀI CŨ- Hãy phát biểu công thức nghiệm của phương trình bậc hai . - Aùp dụng giải phương trình: 1/. 3x2 + 8x + 4 = 0 Tuần 30 Tiết 59CÔNG THỨC NGHIỆM THU GỌN1. CÔNG THỨC NGHIỆM THU GỌN2. ÁP DỤNG1. CÔNG THỨC NGHIỆM THU GỌN : Đối với phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0), b = 2b’ hãy tính biệt thức  theo b’ = b2 - 4ac = (2b’)2 – 4ac= 4b’2 – 4ac= 4(b’2 – ac)= 4b’2 – 4acVậy  = 4 ’  = 4 ’ b2b’Ta có= 4(b’2 – ac)Đặt ’ = b’2 – ac1/. CÔNG THỨC NGHIỆM THU GỌN : Căn cứ vào công thức nghiệm đã học, b = 2b’ và = 4’ hãy tìm mghiệm của pt bậc hai (nếu có) với trường hợp ’ > 0,’ = 0, ’ 0 thì  . . . 0 Phương trình có . . . . . . . . . * Nếu ’ = 0 thì  . . . . Phương trình có . . . . . . . . . * Nếu ’ 0phương trình có hai nghiệm phân biệt * Nếu ’ = 0 phương trình có nghiệm kiếp * Nếu ’ 0 thì ph.trình có hai nghiệm phân biệt* Nếu = 0 thì phương trình có nghiệm kép * Nếu < 0 thì phương trình vô nghiệmCÔNG THỨC NGHIỆM TỔNG QUÁT CỦA PT BẬC HAI CÔNG THỨC NGHIỆM THU GỌN CỦA PT BẬC HAI Đối với pt : ax2 + bx + c = 0 (a 0) Đối với pt : ax2 + bx + c = 0 (a 0) b’ = Nếu thì phương trình có hai nghiệm phân biệt Nếu thì phương trình có hai nghiệm phân biệtNếu thì phương trình có nghiệm kép Nếu thì phương trình có nghiệm kép Nếu thì phương trình vô nghiệmNếu thì phương trình vô nghiệm2. ÁP DỤNG:1/. Giải phương trình: 3x2 + 8x + 4 = 0 2/. Giải phương trình: 2. ÁP DỤNG:1/. Giải pt: 3x2 + 8x + 4 = 0 Ta có: 3x2 + 8x + 4 = 0 ’ = b’2 – ac = 42 – 3.4 = 4 Pt có hai nghiệm phân biệt: (a = 5 , b’ = 4 , c = 4)Giải:2/. Giải pt: Giải:Ta có :Pt có hai nghiệm phân biệt: 2. ÁP DỤNG:1/. Giải phương trình: 3x2 + 8x + 4 = 0 Bằng công thức nghiệm tổng quátTa có: 3x2 + 8x + 4 = 0 ’ = b’2 – ac = 42 – 3.4 = 4Pt có hai hai nghiệm phân biệt: (a = 3 , b’ = 4 , c = 4)Ta có: 3x2 + 8x + 4 = 0 (a = 3 , b = 8 , c = 4) = b2 –4ac = 82 – 4.3.4 = 16Pt có hai hai nghiệm phân biệt: Bằng công thức nghiệm thu gọn82 – 4.3.4 = 1642 – 3.4 = 42. ÁP DỤNG:2/. Giải pt: Giải:Ta có :Pt có hai nghiệm phân biệt: Giải:Ta có :Pt có hai nghiệm phân biệt: Bằng công thức nghiệm tổng quátBằng công thức nghiệm thu gọnBT 17d Trang 49Giải pt bằng công thức nghiệm thu gọn GiảiTa có Phương trình có hai nghiệm phân biệt:Bài 2: Rada của một máy bay theo dõi chuyển động của ôtô trong 10 phút và phát hiện vận tốc v của ôtô thay đổi phụ thuộc vào thời gian t bởi công thức:v = t2 – 4t + 115Tính thời gian t (theo phút) khi vận tốc của ôtô là 120 km/h.3. LUYỆN TẬP:Giải:Vận tốc của ôtô là 120 km/h nên ta có:120 = t2 – 4t + 115t2 – 4t – 5 (2)Giải phương trình (2) ta được:t1 = 5 (nhận), t2 = – 1 (loại)Đáp số: t = 5 phút- Học thuộc công thức nghiệm thu gọn- Xem lại các ví dụ và bài tập đã giảiVỀ NHÀ:- Làm các bài tập 17, 18, 20, 21

File đính kèm:

  • pptcong_thuc_nghiem_thu_gon.ppt
Bài giảng liên quan