Bài giảng môn Đại số khối 9 - Công thức nghiệm thu gọn

1. Công thức nghiệm thu gọn.

Đối với phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) và b = 2b’, Δ’= b’2 – ac:

Nếu ∆’ > 0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt :

 Nếu ∆’ = 0 thì phương trình có nghiệm kép :

 

ppt17 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 843 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng môn Đại số khối 9 - Công thức nghiệm thu gọn, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
m¤N ®¹i sè - líP 9Gi¸o viªn: §ç ThÞ HåiTæ: To¸n lýTr­êng THCS NguyÔn V¨n CõKIỂM TRA BÀI CŨTIMES00595857565554535251504948474645444342414039383736353433323130292827262524232221201918171615141312111009080706050403020100050459585756555453525150494847464544434241403938373635343332313029282726252423222120191817161514131211100908070605040302010003595857565554535251504948474645444342414039383736353433323130292827262524232221201918171615141312111009080706050403020100025958575655545352515049484746454443424140393837363534333231302928272625242322212019181716151413121110090807060504030201000159585756555453525150494847464544434241403938373635343332313029282726252423222120191817161514131211100908070605040302010000Giaûi phöông trình2Nªu công thức nghiệm giải phương trình bËc haiDo Δ = 0 nên phương trình có nghiệm kép :(a = 1; b = ; c = 3)Ta có:= 12 – 12 = 0b) 5x2 + 4x – 1 = 0 (a = 5 ; b = 4 ; c = -1)Ta có:	Δ = 42 - 4.5.(-1) = 36 Do Δ = 36 > 0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt:Bieät thöùc: = b2 – 4ac Neáu > 0 thì pt coù 2 nghieäm phaân bieât: Neáu = 0 thì pt coù nghieäm keùp x1 = x2 = Neáu 0 thì x1 = x2 == x1 ====Nếu ∆ = 0 thìNếu ∆ 0 , phương trình có hai nghiệm phân biệt :, phương trình, phương trìnhC«ng thøc nghiÖm Thu gän 1. Công thức nghiệm thu gọn.Đối với phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) và b = 2b’, Δ’= b’2 – ac:Nếu ∆’ > 0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt :x1 = x2 = Nếu ∆’ = 0 thì phương trình có nghiệm kép : x1 = x2 = Nếu ∆’ 0 hoặc ∆’ = 0 hoặc ∆’ 0 hoặc ∆’ = 0 hoặc ∆’ 0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt :x1 = x2 = Nếu ∆’ = 0 thì phương trình có nghiệm kép : x1 = x2 = Nếu ∆’ 0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt:	Do Δ’ = 0 nên phương trình có nghiệm kép:b) Giải phương trình(a = 1; b’ = ; c = 18)Ta có:= 18 - 18= 0c) Giải phương trình(a = 7; b’ = ; c = 2)Ta có:= 12 - 14= -2Do Δ’ = -2 0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt :x1 = x2 = Nếu ∆’ = 0 thì phương trình có nghiệm kép : x1 = x2 = Nếu ∆’ 0 hoặc ∆’ = 0 hoặc ∆’ 0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt : Nếu ∆’ = 0 thì phương trình có nghiệm kép : Nếu ∆’ < 0 thì phương trình vô nghiệm. x1 = x2 =Đối với phương trình ax2 + bx + c = 0 (a≠0) và b=2b’, Δ’=b’2 – ac:Cách xác định hệ số b’ trong các trường hợp sau, trường hợp nào đúng:a.b.c.d.e.Phương trình 2x2 – 6x + 5 = 0 có hệ số b’ = 3Phương trình 2x2 – 6x + 5 = 0 có hệ số b’ = -3Phương trình x2 – x - 2 = 0 có hệ số b’ = -1Phương trình x2 – 4 x + 5 = 0 có hệ số b’ = -2 Phương trình -3x2 +2( ) x + 5 = 0 có hệ số b’ =ĐúngĐúngĐúngSaiSaiB. Bài tậpHướng dẫn về nhà1. Học thuộc :2. Vận dụng công thức nghiệm và công thức nghiệm thu gọn vào giải bài tập :Bài 17, 18, 20, 21 SGK để tiết sau luyện tập.- Công thức nghiệm thu gọn.- Các bước giải phương trình bằng công thức nghiệm thu gọn.HÑn gÆp l¹i!Giờ học của chúng ta đến đây là hết.TIMES00025958575655545352515049484746454443424140393837363534333231302928272625242322212019181716151413121110090807060504030201005958575655545352515049484746454443424140393837363534333231302928272625242322212019181716151413121110090807060504030201000100Thời gian: 02 phútTIMES00595857565554535251504948474645444342414039383736353433323130292827262524232221201918171615141312111009080706050403020100050459585756555453525150494847464544434241403938373635343332313029282726252423222120191817161514131211100908070605040302010003595857565554535251504948474645444342414039383736353433323130292827262524232221201918171615141312111009080706050403020100025958575655545352515049484746454443424140393837363534333231302928272625242322212019181716151413121110090807060504030201000159585756555453525150494847464544434241403938373635343332313029282726252423222120191817161514131211100908070605040302010000Thời gian: 05 phút6059585756555453TIMES5251504948474645444342414039383736353433323130292827262524232221201918171615141312111009080706050403020100Thời gian: 60 giâyTIMES0300Thời gian: 03 phút59585756555453525150494847464544434241403938373635343332313029282726252423222120191817161514131211100908070605040302010002595857565554535251504948474645444342414039383736353433323130292827262524232221201918171615141312111009080706050403020100010059585756555453525150494847464544434241403938373635343332313029282726252423222120191817161514131211100908070605040302010000TIMES5958575655545352515049484746454443424140393837363534333231302928272625242322212019181716151413121110090807060504030201000403595857565554535251504948474645444342414039383736353433323130292827262524232221201918171615141312111009080706050403020100025958575655545352515049484746454443424140393837363534333231302928272625242322212019181716151413121110090807060504030201000159585756555453525150494847464544434241403938373635343332313029282726252423222120191817161514131211100908070605040302010000Thời gian: 04 phút5958575655545352515049484746454443424140393837363534333231302928272625242322212019181716151413121110090807060504030201TIMESThời gian: 59 giây00

File đính kèm:

  • pptCong_thuc_nghiem_thu_gon.ppt