Bài giảng môn Hình học khối 6 - Tia - Trường THCS Nguyễn Văn Cừ
Đọc tên các tia trên hình
*/ Nêu sự giống và khác nhau của hai tia Ox và Oz với hai tia Ox và Oy
Ging nhau
Đều có chung gốc là điểm O
Kh¸c nhau
Hai tia OxvàOz không tạo thành ®ngthẳng
Hai tia Ox và Oy tạo thành một đường thẳng
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOToÁn 6NHÀ XUẤT BẢN GIÁO DỤCGDTRêng THCS NguyƠn V¨n CõNgêi thùc hiƯn§ç ThÞ HåiTập một1. Tia: xyHình gồm điểm O và một phần của đường thẳng bị chia ra bởi điểm O được gọi là một tia gốc OOxO Tia Ox TiaHình gồm điểm O và một phần của đường thẳng nµy lµø một tia gốc OThÕ nµo lµ mét tia ?Định nghĩaTrªn hình vÏ ngoµi tia Ox cßn cã tia nµo kh«ng Oy */Tia Ox (tia Oy) kh«ng bÞ giíi h¹n vỊ phÝa x (y ) */ Tia Ox (tia Oy) cßn ®ỵc gäi lµ nưa ®êng th¼ng Ox (Oy) Nhìn tia Ox (Oy), ta có nhận xét vì sự giới hạn hai đầu của tia này không ?1. Tia: TiayOxO 1. Tia: TiaChú ý :Cách đọc tên hay viết tên một tia ,ta phải đọc hay viết tên gốc trướcVD: Tia OxVÏ tia nµo nh thÕ nµo ?Cách vÏ tia + Vẽ gốc trước+ Từ điểm này, vẽ một phần đường thẳng về một phía.Ví dụ : Vẽ tia AxTia này có gốc là điểm nào ? AxxyzTia OxTia OyTia OzOĐọc tên các tia trên hình Định nghĩayO xO 1. Tia: Chú ý :VD: Tia Ox ; OyCách vÏ tia + Vẽ gốc trướcVí dụ : Vẽ tia AxAxTia+ Từ điểm này, vẽ một phần đường thẳng về một phía.zxyTia OxTia OyTia OzOĐọc tên các tia trên hình */ Nêu sự giống và khác nhau của hai tia Ox và Oz với hai tia Ox và Oy Gièng nhauKh¸c nhauĐều có chung gốc là điểm O-Hai tia OxvàOz không tạo thành ®êngthẳng- Hai tia Ox và Oy tạo thành một đường thẳng- Hai tia Ox và Oy cã chung gèc O vµ tạo thành một đường thẳng ®ỵc gäi lµ hai tia ®èi nhauThÕ nµo lµ hai tia ®èi nhau?Định nghĩaxO 1. Tia: VD: Tia Ox ; OyTiayO Định nghĩaĐịnh nghĩa2. Hai tia đối nhau xyOHai tia chung gốc Ox và Oy tạo thành đường thẳng xy, được gọi là hai tia đối nhau. Hai tia đối nhau phải thỏa mãn mấy điều kiện ? Hai điều kiện :+ Chung gốc + Hai tia tạo thành đường thẳngxO 1. Tia: VD: Tia Ox ; OyTiayO Định nghĩa2. Hai tia đối nhau xyOĐịnh nghĩaTia Cx và tia Cy không là hai tia đối nhauTia Cx và tia Cy có đối nhau không ? T¹i saoyxCHai tia chung gốc Ox và Oy tạo thành đường thẳng xy, được gọi là hai tia đối nhau. V× hai tia kh«ng t¹o thµnh mét ®êng th¼ng(*) điều kiện :+ Chung gốc + Hai tia tạo thành đường thẳngxO 1. Tia: VD: Tia Ox ; OyTiayO Định nghĩa2. Hai tia đối nhau xyOĐịnh nghĩayxBAa. Tia Ax và tia By có đối nhau không ? Tia Ax và tia By không là hai tia đối nhauTại sao hai tia Ax và By khơng đối nhau?a.Tia Ax và By khơng đối nhau vì nĩ khơng chung gốc(hay khơng tạo thành một đường thẳng).b.Trên hình cĩ những tia đối nhau nào?b. Hai tia đối nhau là: Ax và AB ; Hay Ax và Ay;Bx và By ;hay BA và By.Ta nhận xét gì về một điểm bất kì nằm trên một đường thẳng? Mỗi điểm trên đường thẳng là gốc chung của hai tia đối nhau.Nhận xét: ? 1(*) điều kiện :+ Chung gốc + Hai tia tạo thành đường thẳngxO 1. Tia: VD: Tia Ox ; OyTiayO Định nghĩa2. Hai tia đối nhau xyOĐịnh nghĩaNhận xét: xABTa nhận xét gì về hai tia Ax vµ AB ? ChØ ra ®Ỉc ®iĨm cđa hai tia ®ã? Tia Ax và tia AB trùng nhau3. Hai tia trïng nhau xABThÕ nµo lµ hai tia trïng nhauVD:Chú ý : hai tia không trùng Nhau được gọi là hai tia phân biệtxO 1. Tia: VD: Tia Ox ; OyTiayO Định nghĩa2. Hai tia đối nhau xyOĐịnh nghĩaNhận xét: Tia Ax và tia AB trùng nhau3. Hai tia trïng nhau xABVD:?2OABxya.Tia OB trùng với tia nào ?b.Tia Ox và tia Ax có trùng nhau không ? Vì sao ?c.Tại sao hai tia chung gốc Ox, Oy không đối nhau ?a) Tia OB trùng với tia Oyb)Tia Ox và tia Ax không trùng nhauc) Vì hai tia đó không tạo thành một đường thẳngBÀI TËp CỦNG CỐ Bài tập 1 (Bài 22/112/SGK)Điền vào chỗ trống trong các phát biểu saua) Hình tạo thành bởi điểm O và một phần đường thẳng bị chia ra bởi điểm O được gọi là một tia gốc Ob) Điểm R bất kỳ nằm trên đường thẳng xy là gốc chung của .hai tia đối nhauc) Nếu điểm A nằm giữa hai điểm B và C thì :- Hai tia đối nhau- Hai tia CA và .trùng nhau- Hai tia BA và BC AB và ACCBtrùng nhauTiaTiaVẽ hai tia chung gốc Ox và OyBài tập 2:BÀI TËp CỦNG CỐ Hình 2xyOHình 3xyOxyHình 1OBài tập 3: Cho hai điểm A và B hãy vẽ:a. Đường thẳng AB.b. Tia ABc. Tia BA.ABABBA-Bài tập : 23 ,24/ 113 SGK-Bài 24 , 25 , 27 / 99 SBTChuẩn bị các bài tập ,tiết sau luyện tập.Hướng dẫn về nhà:Chúc các em học sinhHọc giỏi – Học chăm
File đính kèm:
- Tia.ppt