Bài giảng môn Hình học khối 6 - Tiết dạy số 7: Đoạn thẳng

Bài 33/SGK

Điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau?

• Hình gồm hai điểm .và tất cả các điểm nằm

 giữa .được gọi là đoạn thẳng RS.

 Hai điểm . được gọi là hai mút của đoạn thẳng RS.

 điểm P, điểm Q và tất cả

các điểm nằm giữa P và Q.

 

ppt11 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 580 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng môn Hình học khối 6 - Tiết dạy số 7: Đoạn thẳng, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Kiểm tra bài cũ- Vẽ đường thẳng m. mAB  - Lấy hai điểm A và B thuộc m- Đặt cạnh thước đi qua hai điểm A và B. ..BA.CVẽ hỡnh theo diễn đạt sau :Đầu C của bút chì trùng A,hoặc trùng B hoặc nằm giữa hai điểm A và BVậy đoạn thẳng AB là hình gồm những điểm nào ?Đầu C của bút chì cú vị trớ như thế nào đối với điểm A và điểm B?-Vẽ hai điểm A; BDùng phấn(trên bảng) bút chì (vở) vạch theo cạnh thước từ A đến B.Định nghĩa : Đoạn thẳng AB là hình gồm điểm A , điểm B và tất cả các điểm nằm giữa A và BBAĐoạn thẳng AB còn được gọi là đoạn thẳng BAHai điểm A , B là hai mút (hoặc hai đầu) của đoạn thẳng AB1.Đoạn thẳng AB là gì ?Bài 33/SGKĐiền vào chỗ trống trong các phát biểu sau?Hình gồm hai điểm ..............và tất cả các điểm nằm giữa ..............................được gọi là đoạn thẳng RS. Hai điểm ............. được gọi là hai mút của đoạn thẳng RS.b) Đoạn thẳng PQ là hình gồm............................R và Shai điểm R và SR và S điểm P, điểm Q và tất cả các điểm nằm giữa P và Q.Gọi M là điểm bất kỳ của đoạn thẳng AB, điểm M nằm ở đõu?Em hóy chọn cõu trả lời đỳng trong 4 cõu sau. a. Điểm M phải trựng với điểm A. b. Điểm M phải nằm giữa 2 điểm A và B. c. Điểm M phải trựng với điểm B. d. Điểm M hoặc trựng với điểm A, hoặc nằm giữa 2 điểm A và B hoặc trựng với điểm B.ABMMBài 35 / 116 SGK: AaCBài 34 / 116 SGKTrờn đường thẳng a lấy ba điểm A,B,C. Hỏi cú mấy đoạn thẳng tất cả? Hóy gọi tờn cỏc đoạn thẳng ấy.B Đoạn thẳng AB hay đoạn thẳng BAĐoạn thẳng CB hay đoạn thẳng BC Đoạn thẳng AC hay đoạn thẳng CANhận xét: Đoạn thẳng là một phần của đường thẳng chứa nó.2. Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia, cắt đường thẳngCDBIAHỡnh 33KABOxHỡnh 34xAHHỡnh 35Hình 33: Hai đoạn thẳng AB và CD cắt nhau, giao điểm là điểm IHình 34: Đoạn thẳng AB và tia Ox cắt nhau, giao điểm là điểm K Hình 35: Đoạn thẳng AB và đường thẳng xy cắt nhau, giao điểm là điểm H yBCDBIAHỡnh 1KABOxHỡnh 7aABHHỡnh 6ABCx Hỡnh 2OyBAHỡnh 5nABHỡnh 3MNBAHỡnh 4BQAHỡnh 8Trong cỏc hỡnh sau, hỡnh nào thể hiện : Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng ; Đoạn thẳng cắt tia; Đoạn thẳng cắt đường thẳngBAxyHỡnh 9 Cỏc hỡnh thể hiện : 1.Đoạn thẳngcắt đoạn thẳng.2.Đoạn thẳng cắt tia.CD BIAHỡnh 1KABOxHỡnh 7aABHHỡnh 6ABCx Hỡnh 2OyBAHỡnh 5nABHỡnh 3MNBAHỡnh 4BQAHỡnh 83.Đoạn thẳngcắt đường thẳngBAxyHỡnh 9Hướng dẫn về nhà1. Học bài và nắm vững định nghĩa đoạn thẳng.2. Biết vẽ hình biểu diễn đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, đoạn thẳng cắt tia, đoạn thẳng cắt đường thẳng.3. Làm các bài tập 36;37; 38; 39 ( SGK/116) 31; 33; 35 ( SBT/100)4. Bài tập cho học sinh Khá giỏi: Trên đường thẳng a, lấy 2008 điểm. Hỏi trên đường thẳng a có bao nhiêu đoạn thẳng?5. Nghiên cứu trước bài: 	Độ dài đoạn thẳngChuẩn bị: Thước thẳng có chia khoảng, thước đo độ dài.Bài 37/116. Lấy ba điểm không thẳng hàng A, B ,C. Vẽ hai tia AB và AC , sau đó vẽ tia Ax cắt đoạn thẳng BC tại điểm K nằm giữa hai điểm B và CABCK

File đính kèm:

  • ppttiet_7_Doan_thang.ppt