Bài giảng môn học Đại số 7 - Tiết dạy 16: Làm tròn số

2. Quy ước làm tròn số

Trường hợp 1: Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ phân còn lại. Trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0

VD: 86,149  86,1;

 

ppt13 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 723 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng môn học Đại số 7 - Tiết dạy 16: Làm tròn số, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
 Chào mừng quý Thầy, Cô giáo và các em học sinh về tham dự tiết học nàyMôn: Hình 7Tiết 20: Hai tam giác bằng nhauKiểm tra bài cũABCTiết 16: LÀM TRÒN SỐ LÀM TRÒN SỐ 1. Ví dụ:Ví dụ1: Làm tròn số thập phân 4,3 và 4,9 đến hàng đơn vị:4,34,94,3  44,9  5Để làm tròn một số thập phân đến hàng đơn vị, ta lấy số nguyên gần với số đó nhất.456Ký hiệu đọc là “gần bằng” hoặc “xấp xỉ”Ký hiệu đọc là “gần bằng” hoặc “xấp xỉ”4,9  54,3  4; Điền số thích hợp vào ô vuông sau khi đã làm tròn số đến hàng đơn vị.5,4  5,8 55,45,86?1456 LÀM TRÒN SỐ1. Ví dụ Ví dụ 1:Làm tròn số 4,3 và 4,9 đến hàng đơn vị: 4,3 4 ; 4,9 5VD2: Làm tròn số 72900 đến hàng nghìn.* 72900  73000 (tròn nghìn)VD3: Làm tròn số 0,8134 đến hàng phần nghìn.* 0,8134  0,813(làm tròn đến cstp thứ 3)VD4: Làm tròn số 4,5 đến hàng đơn vị.4564,54,5  54,5  52. Quy ước làm tròn sốTrường hợp 1: Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ phân còn lại. Trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0VD: 	86,149  86,1;	 VD: Làm tròn số 542 đến hàng chục.542  540VD: Làm tròn số 86,149 đến chữ số thập phân thứ nhất.	86,149  86,1	2. Quy ước làm tròn sốTr­êng hîp hai: NÕu ch÷ sè ®Çu tiªn trong c¸c ch÷ sè bÞ bá ®i lín h¬n hoÆc b»ng 5 th× ta céng thªm 1 vµo ch÷ sè cuèi cïng cña bé phËn cßn l¹iTrong tr­êng hîp sè nguyªn th× ta thay c¸c ch÷ sè bÞ bá ®i b»ng c¸c ch÷ sè 0VÝ Dô: a) Lµm trßn sè 0,0861 ®Õn ch÷ sè thËp ph©n thø hai	b) Lµm trßn sè 1573 ®Õn hµng tr¨m1573 16000,0861 0,09(trßn tr¨m ) Cho số thập phân 79,3826: a) Làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba. b) Làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai. c) Làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất.79,3826  79,38379,3826  79,3879,3826  79,4?2 Tính giá trị (làm tròn đến đơn vị) của các biểu  thức sau bằng hai cáchCách 1: Làm tròn các số trước rồi mới thực hiện phép tính.Cách 2: Thực hiện phép tính rồi làm tròn kết quả.	Cách 1: 14,61 – 7,15 + 3,2  15 – 7 + 3  11a)b) 7,56 5,173Cách 1: 7,56 5,173  8 5  40Cách 2: 14,61 – 7,15 + 3,2 10,66  11Cách 2: 14,61 – 7,15 + 3,2 = 39,10788  39LUYỆN TẬPBài tập1:14,61 – 7,15 + 3,2Hết học kì I, điểm Toán của bạn An như sau:Hệ số 1: 7; 8; 6; 10Hệ số 2: 7; 6; 5; 9Hệ số 3: 8Em hãy tính điểm trung bình môn Toán học kì I của bạn An (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).Bài tập 2:TBm =điểm hs1 + điểm hs2 x 2 + điểm hệ số 3 x 3Tổng các hệ số Đáp án: TBm = 7,26666... 7,3Trường hợp 1: Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ phân còn lại.Trong trường hợp số nguyên thì ta thay chữ số bỏ đi bằng các chữ số 0Trường hợp 2: Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0.NỘI DUNG BÀI HỌC CẦN NHỚ Quy ước làm tròn sốbịHƯỚNG DẪN VỀ NHÀ* Làm bài tập 78; 79; 80; 81c, d trang 38 (sgk)* Vận dụng thành thạo 2 quy ước làm tròn sốChúc các thầy, cô mạnh khoẻChúc các em học tập tốt 

File đính kèm:

  • pptlam_tron_so.ppt