Bài giảng môn học Đại số 7 - Tiết học 22: Đại lượng tỉ lệ thuận

Nếu hai đại lượng tỉ lệ với nhau thì:

số hai giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi

Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia.

 

ppt10 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 631 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng môn học Đại số 7 - Tiết học 22: Đại lượng tỉ lệ thuận, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
đại lượng tỉ lệ thuậnĐại Số 7Thao giảng năm học 2011 - 2012Học – Học nữa – Học mãi1 . Định nghĩaTiết 22 : đại lượng tỉ lệ thuận a) Ví dụ?1Hãy viết công thức tính:a) Quãng đường đi được s (km) theo hời gian t (h) của một vật chuyển động đều với vận tốc 15(km/h)b) Khối lượng m (kg) theo thể tích V (m3) của thanh kim loại đồng chất có khối lượng riêng D (kg/m3).s = 15tm = D.V1 . Định nghĩaTiết 22 : đại lượng tỉ lệ thuận a) Ví dụb) Định nghĩaNếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức: y = kx (với k là hệ số khác 0 ) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k.?2Cho biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số k = -3/5. Hỏi x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ nào?c) Chú ýKhi đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x thì x cũng tỉ lệ thuậnvới y và ta nói hai đại lượng đó tỉ lệ thuậnvới nhau. Nếu y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số 1/k1 . Định nghĩaTiết 22 : đại lượng tỉ lệ thuận 2 . Tính chất?4Cho biết y và x tỉ lệ thuận với nhauxx1 = 3x2 = 4x3 = 5x3 = 6yy1 = 6y1 = ?y1 = ?y1 = ?b) Thay mỗi dấu “?” Trong bảng trên bằng một số thích hợpc) Có nhận xét gì về hai giá trị tương ứng y1y2y3y4x1x2x3x4Của y và x??4Cho biết y và x tỉ lệ thuận với nhauxx1 = 3x2 = 4x3 = 5x3 = 6yy1 = 6y1 = y1 =y1 =Hãy xác định hệ số tỉ lệ của y đối với xk = 2810121 . Định nghĩaTiết 22 : đại lượng tỉ lệ thuận 2 . Tính chấtNếu hai đại lượng tỉ lệ với nhau thì:+ Tỉ số hai giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi+ Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia.Hoạt động nhómCho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Điền số thích hợp vào ô trống:x-3-1125y-46-102-2Bài toán:Cho biết hai dại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x=6 thì y=4a) Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x.b) Hãy biểu diễn y theo x.c) Tính giá trị của y khi x=9, x=15k = 2/3y = 2/3.xx = 9y = 6x = 15y = 101 . Định nghĩaTiết 22 : đại lượng tỉ lệ thuận 2 . Tính chất3 . Hướng dẫn về nhà:+ Nắm vững định nghĩa và tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận.+ Tìm được hệ số tỉ lệ trong các bài toán.+ Làm bài tập 3; 4 trang54-SGKTiết học kết thúcXin chân thành cảm ơn quý thầy cô giáo đã dự tiết học hôm nay

File đính kèm:

  • pptGA_dai_8.ppt