Bài giảng môn học Đại số 9 - Tiết 15: Căn bậc ba

Hướng dẫn về nhà:

- Nắm vững nội dung bài học: định nghĩa căn bậc ba, tính chất, và các chú ý – nhận xét về căn bậc ba.

- Đọc bài đọc thêm: “Tìm căn bậc ba nhờ bảng số và máy tính bỏ túi”

- Làm các bài tập còn lại ở SGK và bài số 88; 89;90; 92 (SBT trg 17)

- Soạn các câu hỏi ôn tập chương để tiết sau ôn tập chương I.

- HD Bài 90 (SBTtrg17):Chứng minh đẳng thức sau:

ppt11 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 686 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng môn học Đại số 9 - Tiết 15: Căn bậc ba, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Tập thể lớp 9B kính chào các thầy, cô giáo về dự giờ!Kiểm tra bài cũNêu định nghĩa căn bậc hai của một số a không âm?Căn bậc hai của một số a không âm là số x, sao cho x2 = aSố như thế nào mới có căn bậc hai? Mỗi số như vậy có mấy căn bậc hai?Số a không âm mới có căn bậc hai . + a > 0 có hai căn bậc hai là và - + a = 0 có một căn bậc hai chính là 0.+ a x = 4 (vì 43 = 64)Vậy độ dài cạnh của thùng là 4 (dm)Từ 43 = 64, người ta nói 4 là căn bậc ba của 64.Vậy căn bậc ba của một số a là số x như thế nào?Định nghĩa: Căn bậc ba của môt số a là số x sao cho x3 = a.Ví dụ: Căn bậc ba của 8 là 2, vì 23 = 8 Căn bậc ba của -125 là - 5, vì (-5)3 = -125. Căn bậc ba của 0 là 0, vì 03 = 0Vậy những số nào mới có căn bậc ba? Mỗi số có bao nhiêu căn bậc ba?*Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba.Kí hiệu: Theo định nghĩa thì ( )3 = .....? =.....?Chú ý: ( )3 = = aVậy mỗi số a > 0, a = 0, a 0 có hai căn bậc hai là và - + a b) Với a, b ≥ 0 =>c) a ≥ 0, b > 0 => ababĐiền vào chổ trống (...) để hoàn thành các tính chất sau của căn bậc hai?Căn bậc ba cũng có những t/chất tương tự . Em hãy viết các tính chất đó?Tiết 15: Căn bậc ba2/ Tính chất: b) c) b 0 ta có: a) a Ví dụ: a) So sánh 2 và Giải: 2 = , 8 > 7 nên > b) Rút gọn Giải: Ta có: = 2a – 5a = -3a ?2Định nghĩa: Căn bậc ba của môt số a là số x sao cho = a.Chú ý: Mỗi số đều có duy nhất một căn bậc ba Căn bậc ba của số dương là số dương -Căn bậc ba của số âm là số âm -Căn bậc ba của 0 là số 0 T/chất: b) c) b 0 ta có: a) a Tính bằng hai cách :Cách 1:Cách 2: Tiết 15: Căn bậc baBài tập 67 (SGK): Tính:a) = .... = ....... c) =.....Bài tập 68(SGK) Tính:a;b;80,4-0,6Hướng dẫn về nhà:Nắm vững nội dung bài học: định nghĩa căn bậc ba, tính chất, và các chú ý – nhận xét về căn bậc ba.Đọc bài đọc thêm: “Tìm căn bậc ba nhờ bảng số và máy tính bỏ túi”Làm các bài tập còn lại ở SGK và bài số 88; 89;90; 92 (SBT trg 17)Soạn các câu hỏi ôn tập chương để tiết sau ôn tập chương I.HD Bài 90 (SBTtrg17):Chứng minh đẳng thức sau: a, b,Kính chào và chúc sức khoẻ của các thầy, cô giáo!Chúc các em chăm ngoan học giỏi!

File đính kèm:

  • pptCan_bac_ba_Toan_9.ppt