Bài giảng môn học Đại số 9 - Tiết 20 - Hài học 2: Hàm số bậc nhất
I. Khái niệm về hàm số bậc nhất:
Định nghĩa:
Hàm số bậc nhất là hàm số được cho bởi công thức y = ax + b
Trong đó a; b là các số cho trước và a ≠ 0
2) Chú ý:
Khi b = 0, hàm số có dạng y = ax
Thứ ba, ngày 01 tháng 11 năm 2011ĐẠI SỐMôn Toán 9Lớp dạy: 9A3, tiết 2 GV d¹y: NguyƠn Ph¸t MÉnHân hạnh chào mừng quý thầy cơ dự giờ thăm lớp 9A3 KIỂM TRA BÀI CŨ1. Hàm số là gì? 2. Điền vào chổ () Cho hàm số y = f(x) xác định với mọi x thuộc RVới mọi x1, x2 bất kì thuộc R.Nếu x1 f(x2) thì hàm số y = f(x) trên Rđồng biếnnghịch biến* Bài toán: Một ôtô chở khách đi từ bến xe phía Nam Hà Nội vào Huế với vận tốc trung bình 50 km/h. Hỏi sau t giờ xe ôtô đó cách trung tâm Hà Nội bao nhiêu kilômet? Biết rằng bến xe phía Nam cách trung tâm Hà Nội 8 km.I. Khái niệm về hàm số bậc nhất:Tiết 20 §2. HÀM SỐ BẬC NHẤT V=50(km/h) TT_HN Bến xe Huế8km?1:Sau một giờ, ôtô đi được:50 (km)Sau t giờ, ôtô đi được:50.t (km)Sau t giờ, ôtô cách TT_HN là:S = 50.t + 8 (km)50(km/h)- 1(h)50(km/h)- t(h)50.t(km)?2.Tính các giá trị tương ứng của s khi cho t lần lượt lấy các giá trị 1 giờ ; 2 giờ ; 3 giờ ; 4 giờ . . . t (h)1234. . .S = 50t + 8 (km). . .58 108 158 208 S là hàm số của t vì : S phụ thuộc vào t . Ứng với mỗi giá trị của t ,chỉ cĩ một giá trị tương ứng của S. Giải thích tại sao S là hàm số của t ?S = 50t + 8 ?2.Tính các giá trị tương ứng của s khi cho t lần lượt lấy các giá trị 1 giờ ; 2 giờ ; 3 giờ ; 4 giờ . . . t (giờ)1234. . .S = 50t + 8 (km). . .58 108 158 208 S = 50t + 8 Nếu thay S bởi chữ y, t bởi chữ x, thay 50 bởi a và 8 bởi b.Từ công thức:yaxb= . +(a0)1) Định nghĩa:Hàm số bậc nhất là hàm số được cho bởi công thức y = ax + bTrong đó a; b là các số cho trước và a ≠ 02) Chú ý:Khi b = 0, hàm số có dạng y = ax(Đã học ở lớp 7)I. Khái niệm về hàm số bậc nhất:Tiết 20 §2. HÀM SỐ BẬC NHẤT 1) Định nghĩa:Hàm số bậc nhất là hàm số được cho bởi công thức y = ax + bTrong đó a; b là các số cho trước và a ≠ 02) Chú ý: Khi b = 0, hàm số có dạng y = axC¸c c«ng thøc sau cã ph¶i lµ hµm sè bËc nhÊt kh«ng? V× sao?a) y = 1 – 5xb) y = + 4d) y = 2x2 + 3e) y = 0x + 71xc) y = x12f) y = mx + 2H·y chØ ra hƯ sè a, b nÕu lµ hµm sè bËc nhÊt.BÀI TẬP ÁP DỤNG cĩ a = -5 , b = 1cĩ Không phải là hàm số bậc nhấtKhông phải là hàm số bậc nhấtKhông phải là hàm số bậc nhấtKhông phải là hàm số bậc nhấtLà hàm số bậc nhấtLà hàm số bậc nhất = - 5x + 1(Vì )ax(Vì x2 )(Vì a=0 )(Vì chưa xác định giá trị m )I. Khái niệm về hàm số bậc nhất:Tiết 20 §2. HÀM SỐ BẬC NHẤT 1) Định nghĩa:Hàm số bậc nhất là hàm số được cho bởi công thức y = ax + bTrong đó a; b là các số cho trước và a ≠ 02) Chú ý: Khi b = 0, hàm số có dạng y = axII. Tính chất:Ví dụ1: Cho hàm số y= f(x) = - 3x+1 a) Hàm số y = f(x) = -3x+1 xác định với giá trị nào của x ?b) Chứng minh hàm số y = f(x) = -3x+1 nghịch biến trên R. Giải: a) Hàm số y = f(x) = -3x+1 xác định với mọi giá trị nào của x R.Vì x1 f(x2) b) Với x1 ; x2 R sao cho x1 -3x2 -3x1 +1 > 3x2 + 1 (1)Từ y = f(x) = -3x+1 f(x1) = f(x2) =-3x2+1-3x1+1(2)Từ (1) và (2) y = f(x) = -3x + 1 là hàm số nghịch biến trên R.Ví dụ2: Cho hàm số y= f(x) = 3x+1 a) Hàm số y = f(x) = 3x+1 xác định với giá trị nào của x ?b) Chứng minh hàm số y = f(x) = 3x+1 đồng biến trên R. Giải: a) Hàm số y = f(x) = 3x+1 xác định với mọi giá trị nào của x R.Vì x1 f(x1) > f(x2) Ví dụ1: a) Hàm số y = f(x) = -3x+1 xác định với mọi giá trị nào của x R.b) y = f(x) = -3x + 1 là hàm số nghịch biến trên R.Ví dụ2: a) Hàm số y = f(x) = 3x+1 xác định với mọi giá trị nào của x R.b) y = f(x) = 3x + 1 là hàm số đồng biến trên R.Vậy hàm số y = ax + b (a≠0) đồng biến khi a như thế nào và nghịch biến khi a như thế nào ?Nhận xét 2 hàm số khác nhau chổ nào ?Hàm số bậc nhất y = ax + b xác định với mọi giá trị của x thuộc R và có tính chất sau:a) Đồng biến trên R, khi a>0b) Nghịch biến trên R, khi a0b) Nghịch biến trên R, khi a 0Nghịch biến khi m 0b) Nghịch biến trên R, khi a<0HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ- Nắm vững định nghĩa hàm số bậc nhất, tính chất của hàm số bậc nhất- Bài tập về nhà: số 8;9,10 SGK trang 48.- Chiều dài ban đầu là 30 (cm)Sau khi bớt x (cm)Chiều dài là 30 – x (cm)Tương tự:Sau khi bớt x (cm)Chiều rộng là 20 – x (cm)- Công thức tính chu vi là:P = (dài + rộng).2- Hướng dẫn bài 10 SGKxx30 cm20 cm
File đính kèm:
- T21 CII B2 Ham So Bac nhat (Man 11-12).ppt