Bài giảng môn học Đại số 9 - Tiết 48: Luyện tập
Bài 5( Sbt, tr37 )
Một hòn bi lăn trên mặt phẳng nghiêng. Đoạn đường đi được liên hệ với thời gian bởi công thức y = at2, t tính bằng giây, y tính bằng mét. Kết quả kiểm nghiệm được cho bởi bảng sau:
Biết rằng chỉ có một lần đo không cẩn thận, hãy xác định hệ số a và đố em biết lần đo nào không cẩn thận.
Có một thời điểm dừng hòn bi lại nhưng quên không tính thời gian, tuy nhiên đo được đoạn đường đi được của hòn bi ( kể từ điểm xuất phát đến điểm dừng )là 6,25 m. đố em biết lần ấy hòn bi đã lăn bao lâu?
ĐẠI SỐ 9 Kiểm tra bài cũChữa bài tập 3 Sgk, tr 31- nêu tính chất của hàm số y = ax2 ( a ≠ 0 ) - chữa bài tập 2 Sgk, tr31Bài 2 ( Sbt, tr 36 ) Cho hàm số y = 3x2Lập bảng tính các giá trị của y ứng với các giá trị của x lần lượt bằng: -2 ; -1; - ; 0 ; ; 1 ; 2.Trên mặt phẳng tọa độ xác định các điểm mà hoành độ là giá trị của x còn tung độ là giá trị tương ứng của y đã tìm ở câu a) , (chẳng hạn , điểm A (- ; ))Bài làmx-2-1-012y1230312A (- ; ); A’( ; ); B (-1; 3 ); B’( 1 ; 3 ); C ( -2 ; 12 ) ; C’( 2 ; 12 ) ; O ( 0 ; 0 )AA’BB’CC’yx12-1-2312a)b)A đối xứng với A’ qua Oy0C đối xứng với C’ qua OyB đối xứng với B’qua OyBài 4 ( Sbt, tr 36,37 )Cho hàm số y = f(x) = - 1,5x2a) Hãy tính f(1); f(2) ; f(3),rồi sắp xếp ba giá trị này theo thứ tự từ lớn đến bé. b) Tính f(-3); f(- 2 ); f(-1),rồi sắp xếp ba số này theo thứ tự từ bé đến lớn. c) Phát biểu nhận xét của em về sự đồng biến hay nghịch biến của hàm số này khi x > 0; khi x f( 2 ) > f( 3 )b)c)Có: a = -1,5 0Bài 5( Sbt, tr37 )Một hòn bi lăn trên mặt phẳng nghiêng. Đoạn đường đi được liên hệ với thời gian bởi công thức y = at2, t tính bằng giây, y tính bằng mét. Kết quả kiểm nghiệm được cho bởi bảng sau:Biết rằng chỉ có một lần đo không cẩn thận, hãy xác định hệ số a và đố em biết lần đo nào không cẩn thận.Có một thời điểm dừng hòn bi lại nhưng quên không tính thời gian, tuy nhiên đo được đoạn đường đi được của hòn bi ( kể từ điểm xuất phát đến điểm dừng )là 6,25 m. đố em biết lần ấy hòn bi đã lăn bao lâu?Hãy điền tiếp vào các ô trống còn lại ở bảng trên.t0123456y00,2414
File đính kèm:
- t 48 đai.ppt