Bài giảng môn học Đại số 9 - Tiết học 60: Phương trình quy về phương trình bậc hai

1/ Phương trình trùng phương

Giải các phương trình sau

Đặt x2 = t ( t ≥ 0 ) ta có phương trình

4t2 + t – 5 = 0. Có a + b + c = 0

ị t1 = 1 (TM) ; t2 = ( loại )

ị t1 = x2 = 1 => x1 =1 ; x2 = -1

Vậy pt đã cho có 2 nghiệm x1 = 1; x2 =-1

 

ppt11 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 581 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng môn học Đại số 9 - Tiết học 60: Phương trình quy về phương trình bậc hai, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
KÍNH CHÀO QUí THẦY Cễ GIÁO Đến dự giờ với lớp họcKiểm tra bài cũ ? Viết công thức nghiệm của phương trình bậc hai Đối với phương trỡnh và biệt thức + Nếu thỡ phương trỡnh cú hai nghiệm phõn biệt:;+ Nếu thỡ phương trỡnh cú 	nghiệm kộp+ Nếu thỡ phương trỡnh vụ nghiệm0D x1 =1 ; x2 = -1Vậy pt đã cho có 2 nghiệm x1 = 1; x2 =-1-54Đặt x2 = t ( t 0 )ta có phương trình t2 + 2t = 0 => t(t + 2 ) = 0 t1 = 0 ; t2 = -2 ( loại ) t1 = x2 = 0 => x = 0 Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm x=0c)3x4 + 4x2 + 1 = 0Đặt x2 = t (t 0 ) ta có phương trình 3t2 + 4t + 1 = 0. Có a - b + c = 0t1 = -1 ( loại ) ; t2 = (loại )Vậy phương trình đã cho vô nghiệm -13d) x4 - 9x2 = 0 Đặt x2 = t ( t 0 ) ta có phương trình t2 - 9t = 0 => t ( t - 9 ) = 0t1 = 0 và t2 = 9( TM ) t1 =x2 = 0 => x1 = 0 t2 = x2 = 9 => x2 = 3 ; x3 = -3Vậy pt đã cho có 3 nghiệm x1= 0;x2 = -3; x3 = 3Tiết 60 : Phương trình quy về phương trình bậc hai 1/ Phương trình trùng phương2/ Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức Các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu thức Bước 1 : Tìm điều kiện xác định của phương trình Bước 2 : Quy đồng mẫu thức 2 vế rồi khử mẫu thức Bước 3 : Giải phương trình vừa nhận được Bước 4 : ( Kết luận ) . Trong các giá trị tìm được của ẩn thì các giá trị thỏa mãn ĐKXĐ là nghiệm của pt đã cho ?Giải phương trình = bằng cách điền vào chỗ trống () và trả lời các câu hỏi Điều kiện : x Khử mẫu và biến đổi ta được x2- 3x + 6 =  x2 - 4x + 3 = 0.Nghiệm của phương trình x2 - 4x + 3 = 0 là : x1 = ; x2 = Hỏi x1 có thỏa mãn điều kiện nói trên không ? Tương tự đối với x2Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x2 - 3x + 6x2 - 9 1x - 3x + 313(TM )(Loại)x =1≠ + 3Tiết 60 : Phương trình quy về phương trình bậc hai 1/ Phương trình trùng phương2/ Phương trình chứa ẩn ở mẫu thứcBài 35 (b) SGK /56b) + 3 = x ≠ 5 ;x ≠ 2( x + 2 ) ( 2 - x ) + 3(x - 5) ( 2 - x ) = 6 ( x - 5 )4 - x2 - 3x2 + 21x - 30 = 6x - 30 4x2 - 15x - 4 =0  = (-15)2 + 4. 4 .4 = 225 + 64 = 289 =>  = 17x1 = = 4 ; x2 = =Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm x1 = 4 ; x2 = 15 + 17815 - 17-148-14x+ 2x - 562 - xĐK:( TMĐK )( TMĐK )Các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu thức Bước 1 : Tìm điều kiện xác định của phương trình Bước 2 : Quy đồng mẫu thức 2 vế rồi khử mẫu thức Bước 3 : Giải phương trình vừa nhận được Bước 4 : ( Kết luận ) . Trong các giá trị tìm được của ẩn thì các giá trị thỏa mãn ĐKXĐ là nghiệm của pt đã cho Tiết 60 : Phương trình quy về phương trình bậc hai 1/ Phương trình trùng phương2/ Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức3/ Phương trình tích Ví dụ 2 : Giải phương trình : ( x + 1 ) (x2 + 2x - 3 ) = 0 A(x).B(x) .. P(x) = 0A(x) = 0 hoặc B(x) = 0 hoặc ..hoặc P(x) = 0Giải : ( x + 1 ) (x2 + 2x - 3 ) = 0  x + 1 = 0 hoặc x2 + 2x - 3 = 0 x + 1 = 0 x1 = -1x2 + 2x - 3 = 0. Có a + b + c = 0=> x1 = 1 ; x2 = -3Vậy phương trình đã cho có 3 nghiệm: x1 = -1 ; x2 = 1 ; x3 = -3 ?3 : Giải phương trình sau bằng cách đưa về phương trình tích x3 + 3x2 + 2x = 0  x ( x2 + 3x + 2) = 0  x1 = 0 hoặc x2 + 3x + 2 = 0 Giải : x2 +3x + 2 = 0. Có a - b + c = 0 => x2 = -1 ; x3 = -2 Vậy phương trình đã cho có 3 nghiệm x1 = 0 ; x2 = -1 ; x3 =-2Tiết 60 : Phương trình quy về phương trình bậc hai 1/ Phương trình trùng phương2/ Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức3/ Phương trình tích Củng cố ? Cách giải phương trình trùng phương .- Đặt ẩn phụ : x2 = t đưa về phương trình bậc hai ẩn t? Khi giải phương trình có chứa ẩn ở mẫu ta cần lưu ý những bước nào .- Khi giải phương trình chứa ẩn ở mẫu ta cần tìm ĐKXĐ của phương trình và phải đối chiếu ĐK để nhận nghiệm ? Ta có thể giải một số phương trình bậc cao bằng cách nào - Ta có thể giải một số phương trình bậc cao bằng cách đưa về phương trình tích hoặc đặt ẩn phụ Hướng dẫn về nhà Nắm vững cách giải từng loại phương trình.Làm bài tập 34 , 35(a,c) ,36 SGK / 56 bài tập phần luyện tập để giờ sau luyện tập Cảm ơn các thầy cô đã đến dự tiết học !Chúc các em tiến bộ hơn trong học tập !

File đính kèm:

  • pptphuong_trinh_quy_ve_phuong_trinh_bac_hai.ppt