Bài giảng môn học Đại số 9 - Tiết số 64: Ôn tập chương IV

Hệ thức Vi-ét: Nếu x1, x2 là hai nghiệm của PT

 ax2 + bx + c = 0 , (a ≠ 0) thỡ

Ứng dụng hệ thức Vi-ét:

Tìm hai số u và v biết

 u + v = S, u.v = P

 ta giải PT

 x2 – Sx + P = 0

 (ĐK để có u và v là

 S2 – 4P ≥ 0)

 

ppt16 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 611 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng môn học Đại số 9 - Tiết số 64: Ôn tập chương IV, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Nhiệt liệt Chào mừng thao giảng với lớp 9eThứ ngày  thỏng năm 2011Hàm số y = ax2,(a ≠ 0)Hệ thức Vi-et và ứng dụngPhương trình bậc haiax2+ bx + c = 0, (a ≠ 0)ghi nhớ kiến thức cơ bảnTiết 64 Ôn tập chương IV Hàm số y = ax2, (a ≠ 0).Phương trình bậc hai một ẩn.Thứ ngày  thỏng năm 2011Hàm số y = ax2, (a ≠ 0) Hàm số y = ax2 có đặc điểm gì ?a > 0x ya 0GTNN của hàm số bằng 0 khi x = 0Hàm số đồng biến khi x 0GTLN của hàm số bằng 0 khi x = 0Hãy nêu công thức nghiệm của PT: ax2 + bx + c = 0, (a ≠ 0) ?∆ = b2 – 4ac∆’ = (b’)2 – ac (với b = 2b’)∆ > 0: PT có 2 nghiệm phân biệt x1,2 ∆’ = 0: PT có nghiệm kép x1= x2 = ∆ 0: PT có 2 nghiệm phân biệt x1,2 = ∆ = 0: PT có nghiệm kép x1= x2 = ∆’ v).Giải PT: x2 – 12 x + 28 = 0. Hai nghiêm của PT này là là hai số phải tìm.Giải PT bậc 2 đã biết một nghiệm, tìm nghiệm kia.Tìm 2 số u, v khi biết tổng và tích của chúng.Giải PT: x2 – (u + v) x + (u.v) = 0. Hai nghiêm của PT này là hai số phải tìm.Bài tập 62Cho PT: 7x2 + 2 (m - 1) x – m2 = 0. a) PT: 7x2 + 2 (m - 1) x – m2 = 0. Luôn có hai nghiêm vì có:  = (m – 1)2 + 7m2 > 0 m .b) Gọi x1, x2 là hai nghiệm của PT, ta có:Theo Vi-et ta có: Dạng về giải bài toán bằng lập phương trình: Bài tập 63, 64, 65, 66Bài tập 64B1: Lập phương trình. – Chọn ẩn và đặt ĐK cho ẩn. – Biểu diễn các dữ kiện chưa biết qua ẩn. – Lập phương trình. B2: Giải phương trình.–> Đưa về PT dạng ax2+ bx + c = 0 để tìm nghiệm theo công thức. B3: Trả lời bài toán. * Gọi số đã cho là x (x: nguyên, dương) Lập được PT: x.(x – 2) = 120* Giải PT: x.(x – 2) = 120 hay x2 – 2x – 120 = 0 có nghiệm x = 12 (TMĐK)* Vậy: kết quả đúng phải là 12.(12 + 2) = 168Bài tập 66* Gọi độ dài AK là x (cm), 0 * Giải PT: x2 – 12x + 27 = 0 được 2 nghiệm x1 = 9 ; x2 = 3 (TMĐK)HD học ở nhà: - Học bài theo Sgk và vở ghi. - Hoàn chỉnh các bài tập đã hướng dẫn.x12cm16cmKQPNABCHMLập được PT:* Vậy: độ dài của AK là 3cm hoặc 9cm.giáo viên dạy giỏikính chúc các thầy cô mạnh khoẻ, hạnh phúc.xin trân trọng cảm ơn.Thứ ngày  thỏng năm 2011

File đính kèm:

  • pptOn_tap_chuong_IV_dai_so_9.ppt
Bài giảng liên quan