Bài giảng môn học Đại số khối 9 - Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a ≠ 0) - Trường THCS Nguyễn Du

I./ Khái niệm hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a 0)

Các đường thẳng có cùng hệ số a (a là hệ số của x) thì tạo với trục Ox các góc bằng nhau.

Khi hệ số a dương (a > 0) thì góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b và trục Ox là góc nhọn. Hệ số a càng lớn thì góc càng lớn nhưng vẫn nhỏ hơn 90o.

Khi hệ số a âm (a < 0) thì góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b và trục Ox là góc tù. Hệ số a càng lớn thì góc càng lớn nhưng vẫn nhỏ hơn 180o.

 

ppt15 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 864 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng môn học Đại số khối 9 - Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a ≠ 0) - Trường THCS Nguyễn Du, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Chaøo Möøng Quí Thaày Coâ Veà Döï Giôø Thaêm LôùpNguyeãn DuTRƯỜNG THCS Giáo viên: Bùi Ngọc Hoàng Vẽ trên cùng một mặt phẳng toạ độ, đồ thị hai hàm số y = 2x + 3 và y = 2x - 2. Nêu nhận xét về hai đường thẳng này.KiỂM TRA BÀI CŨNhận xét: Hai đường thẳng này song song với nhau.Em có nhận xét gì góc tạo bởi đường thẳng y = 2x + 3 và trục Ox không ?ĐẠI SỐ BÀI GIẢNG 9§ 5 HỆ SỐ GÓC CỦA ĐƯỜNG THẲNG y = ax + b (a ≠ 0)Trường THCS Nguyễn DuNỘI DUNG BÀI HỌCKhái niệm hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a 0)1/. Góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b và trục Ox2/. Hệ số gócTiết 27. y = ax + b ( a # 0)§ 5: HỆ SỐ GÓC CỦA ĐƯỜNG THẲNGxx: L aì goïc taûo båíi âæåìng thàóng y = ax + b våïi truûc Ox ta hieåu ñoù laø goùc taïo bôûi tia AT vaø tia Ax, trong ñoù A laø giao ñieåm cuûa ñöôøng thaèng y = ax + b với trục Ox và T là một điểm thuộc đường thẳng y = ax + b và có tung độ dương.Caïc âæåìng thàóng coï cuìng hãû säú a thç taûo våïi truûc Ox caïc goùc bàòng nhau.HVÏ ®å thÞ cña c¸c hµm sè sau trªn cïng mét mÆt ph¼ng to¹ ®é: y = 0,5x + 2 ; y = x + 2 ; y = 2x + 2.123y = 0,5x + 2y = x + 2y = 2x + 2OKhi hÖ sè a d­¬ng (a > 0) th× gãc t¹o bëi ®­êng th¼ng y = ax + b vµ trôc Ox lµ gãc nhän. HÖ sè a cµng lín th× gãc cµng lín nh­ng vÉn nhá h¬n 900.1 0) råi rót ra kÕt luËn. ?aCho h×nh vÏ biÓu diÔn ®å thÞ cña c¸c hµm sè (víi hÖ sè a 0) thì góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b và trục Ox là góc nhọn. Hệ số a càng lớn thì góc càng lớn nhưng vẫn nhỏ hơn 90o.Khi hệ số a âm (a 0 thì tgα = a. Khi a < 0 thì α = 180O – α’ trong đó tgα’ = -a Câu hỏi trắc nghiệmTiết 27. y = ax + b ( a # 0)§ 5: HỆ SỐ GÓC CỦA ĐƯỜNG THẲNGTóm tắt nội dung bài họcI . Khái niệm hệ số góc của đường thẳng y = ax + b ( a 0) a/. Góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b và trục Ox. b/. Hệ số góc.II . Ví dụ III. Bài tập về nhà 28, 29, 30 Sgk	HHomeEm có nhận xét gì góc tạo bởi đường thẳng y = 2x + 3 và đường thẳng y =2x – 2 với trục Ox không ?y = 3x + 2AOB..Tiết 27. y = ax + b ( a # 0)§ 5: HỆ SỐ GÓC CỦA ĐƯỜNG THẲNG§å thÞ hµm sè y= 3x+2 cã d¹ng y=ax+b lµ mét ®­êng th¼ng Khi x = 0 th× y = 2 A(0; 2)Khi y = 0 th× x = B( ;0)b) Gọi α là góc tạo bởi đường thẳng y = 3x + 2 và trục Ox. Ta có α = . ∆ABO vuông tại O nên tgα = = 3 Suy ra α ≈ 71O34’ Nhận xét : tgα = 3 (3 chính là hệ số góc của đường thẳng y = 3x + 2).HVí dụ 1 : Cho hàm số y = 3x + 2. a) Vẽ đồ thị hàm số. b) Tính góc hợp bởi đường thẳng y = 3x + 2 và trục Ox (làm tròn đến phút)Giảib) Gọi α là góc tạo bởi đường thẳng y = -3x + 3 và trục Ox. Ta có α = . ∆ABO vuông tại O nên tg = = 3 Suy ra : ≈ 71o34’ Do đó α ≈ 180O - 71o34’ ≈ 108o26’Nhận xét : tg = 3 (3 chính là giá trị tuyệt đối của hệ số góc -3 của đường thẳng y = -3x + 3).Tiết 27. y = ax + b ( a # 0)§ 5: HỆ SỐ GÓC CỦA ĐƯỜNG THẲNGa) Học sinh tự vẽHVÝ dô 2. Cho hµm sè y = -3x + 3. a) VÏ ®å thÞ cña hµm sè. b) TÝnh gãc t¹o bëi ®­êng th¼ng y = -3x + 3 vµ trôc Ox (lµm trßn ®Õn phót).GiảiXin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo cùng toàn thể các em học sinh!H Ñ n g Æ p l ¹ i(B) hệ số góc của đường thẳng này.Bài tập 1: Cho đường thẳng y=ax+b. Khi đó, ta gọi a là:(Trong các câu sau câu nào đúng câu nào sai?)Đáp ánABCDhệ số biến thiên của đường thẳng này.hệ số góc của đường thẳng này.hệ số cố định của đường thẳng này.hệ số biểu thị độ nghiêng của đường thẳng này.ÂAÏP AÏNTiết 27. y = ax + b ( a # 0)§ 5: HỆ SỐ GÓC CỦA ĐƯỜNG THẲNG

File đính kèm:

  • ppttiet_27_dai_so_9.ppt
Bài giảng liên quan