Bài giảng môn học Đại số khối 9 - Tiết 29: Ôn tập chương II

Dạng 3: Vẽ đồ thị hàm số ax + b (a 0)

 Góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b (a 0) và trục Ox

Bài 5 (Bài 37-Sgk)

Vẽ đồ thị hai hàm số sau trên cùng một mặt phẳng toạ độ:

 y = 0,5x + 2 (1); y = 5 – 2x (2)

b) Gọi giao điểm các đường thẳng y = 0,5x +2 và y = 5 - 2x với trục hoành theo thứ tự là A, B và gọi giao điểm của hai đường thẳng đó là C. Tìm toạ độ các điểm A, B, C.

c) Tính độ dài các đoạn thẳng AB, AC và BC (đơn vị đo trên các trục toạ độ là cm, làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)

d) Tính các góc tạo bởi các đường thẳng có phương trình (1) và (2) với trục Ox (làm tròn đến phút )

 

ppt16 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 827 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng môn học Đại số khối 9 - Tiết 29: Ôn tập chương II, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
NhiÖt liÖt chµo mõng c¸c thÇy c« gi¸ovµ c¸c em häc sinh líp 9a!1¤N TËP CH¦¥NG IITiÕt 29 2¤N TËP CH¦¥NG IITiết 29 Dạng 1: Hàm số bậc nhất, tính đồng biến và nghịch biến của hàm số Dạng 2: Điều kiện để đường thẳng song song, đường thẳng cắt nhau Dạng 3: Vẽ đồ thị của hàm số; góc tạo bởi đường thẳng và trục Ox Dạng 4: Viết phương trình đường thẳng3Bài 1: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất? Hãy xác định các hệ số a, b của chúng và cho biết hàm số nàođồng biến, hàm số nghịch biến ?y = 3x - 1 y = (1- )x y = 0x + 3y = 3x2 + 1 y = (m -1)x + 3y = (5 – k)x + 1(a = 3, b = -1); là hàm số đồng biến vì a = 3 > 0)(a = 1- , b =0); là hàm số nghịch biến vì a = 1- 0 m > 1)(Hàm số nghịch biến khi 5 - k 5)¤N TËP CH¦¥NG IITiết 29 Dạng 1: Hàm số bậc nhất, tính đồng biến và nghịch biến của hàm số bậc nhất.4Bài 3 (Bài 36-Sgk): 	Cho hai hàm số bậc nhất y = (k + 1)x + 3 (d) và y = (3 – 2k)x + 1 (d’)Với giá trị nào của k thì đồ thị của hai hàm số là hai đường thẳng song song với nhau?Với giá trị nào của k thì đồ thị của hai hàm số là hai đường thẳng cắt nhau? Hai đường thẳng nói trên có thể trùng nhau được không? Vì sao?k ≠ -1k ≠ (*) Các hàm số đã cho là hàm số bậc nhất khi:k + 1 ≠ 0 3 – 2k ≠ 0 Để (d) // (d’) k+1 = 3 – 2k k = (TMĐK (*)) 3 ≠ 1 (luôn đúng) Vậy với k = thì (d) // (d’) b) Ta có (d) cắt (d’) k+1 ≠ 3 – 2k k ≠ Vậy với k ≠ -1, k ≠ và k ≠ thì (d) cắt (d’) c) (d) và (d’) không thể trùng nhau vì có tung độ gốc khác nhau (do 3 ≠ 1)Bài giải Dạng 2: Đường thẳng song song, đường thẳng cắt nhau.5Bài 4: Điền vào chỗ (.....) để được các khẳng định đúng:1/ Đồ thị của hàm số y = ax + b (a ≠ 0) là một đường thẳng: 	- Cắt trục tung tại điểm P(......;......)	- Cắt trục hoành tại điểm Q(............;........)2/ Gọi là góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b (a ≠ 0) và trục Ox:	- Nếu a > 0 thì góc là ................. hệ số a càng lớn thì góc .................... 	nhưng vẫn nhỏ hơn .................	tg = ............	- Nếu a 0a ≠ a’a = a’ và b ≠ b’a = a’ và b = b’hệ số góctung độ gốcĐiền vào chỗ () để được khẳng định đúng Hàm số bậc nhất y = ax + b(a ≠ 0) xác định với mọi giá trị của x R và có tính chất:Hàm số đồng biến trên R khi ..Hàm số nghịch biến trên R khi ......b) Cho hai đường thẳng (d): y=ax+b (a ≠ 0) và (d’): y = a’x+ b’(a’≠0)	* (d) và (d’) cắt nhau ..........................................	* (d) và (d’) song song với nhau ...................................	* (d) và (d’) trùng nhau ...........................................c) Hệ số a gọi là ............................và b gọi là ........................... của đường thẳng y = ax + b(a ≠ 0) Bài 1: A. LÝ THUYẾT¤N TËP CH¦¥NG IITiết 2913Bài 2: Điền vào chỗ (.....) để được các khẳng định đúng:1/ Đồ thị của hàm số y = ax + b (a ≠ 0) là một đường thẳng: 	- Cắt trục tung tại điểm P(......;......)	- Cắt trục hoành tại điểm Q(............;........)2/ Gọi là góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b (a ≠ 0) và trục Ox:	- Nếu a > 0 thì góc là ................. hệ số a càng lớn thì góc .................... 	nhưng vẫn nhỏ hơn .................	tg = ............	- Nếu a < 0 thì góc là ................... Hệ số a càng lớn thì góc ...................... 	nhưng ..........................................	Gọi là góc kề bù với góc khi đó: = 1800 – (với tg =...góc nhọncàng lớn900agóc tùcàng lớnvẫn nhỏ hơn 180014Bài 4b) Gọi giao điểm các đường thẳng y = 0,5x +2 (1) và y = 5 - 2x (2) với trục hoành theo thứ tự là A,B và gọi giao điểm của hai đường thẳng đó là C.Tìm toạ độ các điểm A,B,C.y= 0,5x + 2y = 5 – 2x - 4502,52xyABCToạ độ điểm C:Xét phương trình sau 0,5x+2 = 5 – 2x x = Thay x = 1,2 vào (2) ta được: y = 5 - 2.1,2 = 2,6 .Vậy C (1,2;2,6)Toạ độ của hai điểm A, B : A (-4;0), B (2,5;0)15y= 0,5x + 2y = 5 – 2x - 4502,52xyABCc) Tính các góc tạo bởi các đường thẳng có phương trình (1)và (2) với trục Ox (làm tròn đến phút ) Gọi là góc tạo bởi đường thẳng y = 0,5x+2 và trục Ox ,ta cóGoi là góc tạo bởi đường thẳng y = 5 -2x và trục Ox.Gọi là góc kề bù với ,ta có d) Tính độ dài các đoạn thẳng AB ,AC và BC (đơn vị đo trên các trục toạ độ là xentimét)(làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)- Gọi F là hình chếu của C trên Ox khi đó OF = 1,2 cm; FC = 2,6 cm.FED16

File đính kèm:

  • pptTiet_29_On_tap_chuong_2.ppt
Bài giảng liên quan