Bài giảng môn học Đại số khối 9 - Tiết học 47: Hàm số y = ax2 (a khác 0)

2/. Tính chất hàm số y = ax2 (khác 0)

Hàm số y = ax2 (a khác 0) xác định với mọi giá trị của x thuộc R

Hàm số y = 2x2, khi x khác 0 giá trị của y dương. Khi x = 0 thì y = 0.

Hàm số y = - 2x2, khi x khác 0 giá trị của y âm .Khi x = 0 thì y = 0.

Nhận xét:

- Nếu a > 0 thì y > 0 với mọi x khác không; y = 0 khi x = 0. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là y = 0.

- Nếu a < 0 thì y < 0 với mọi x khác không; y = 0 khi x = 0. Giá trị lớn nhất của hàm số là y = 0.

 

ppt7 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 497 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng môn học Đại số khối 9 - Tiết học 47: Hàm số y = ax2 (a khác 0), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Giáo viên thực hiện: Lê Mạnh HùngTrường thcs liên minhKính Chào thầy cô giáo về thăm lớp dự giờ với tập thể 9AChương III: Hàm số y = ax2 (a khác 0)	 Phương trình bậc hai một ẩnTiết 47: Hàm số y = ax2( a khác 0)1/. Ví dụ mở đầu:Quảng đường chuyển động s của một vật rơi tự do được biểu diễn theo công thức: s = 5t2Trong đó: t là thời gian tính bằng giây, s tính bằng mét.? Theo công thức này mỗi giá trị của t xác định được mấy giá trị của s.Mỗi giá trị của t xác định được một giá trị của st1234 s = 5t25204580Công thức s = 5t2 biểu thị một hàm số dạng y = ax2 (a khác 0)? Hãy điền các giá trị tương ứng của s và bảng sau.Tiết 47: Hàm số y = ax2( a khác 0)2/. Tính chất hàm số y = ax2 (khác 0)Xét hai hàm số y = 2x2 và y = - 2x2?1Điền vào những ô trống các giá trị tương ứng của y trong hai bảng sau:x321 0 123y= 2x2188x321 0 123y=-2x2-18- 88-8-20220-2-1818?2Đối với hàm số y = 2x2, nhờ vào bảng giá trị vừa tính được, hãy cho biết: ? Khi x tăng nhưng luôn luôn âm thì giá trị tương ứng của y như thế nào. - Khi x tăng nhưng luôn luôn âm thì giá trị tương ứng của y giảm.? Khi x tăng nhưng luôn luôn dương thì giá trị tương ứng của y ntn.- Khi x tăng nhưng luôn luôn dương thì giá trị tương ứng của y tăng.Đối với hàm số y = -2x2, nhờ vào bảng giá trị vừa tính được, hãy cho biết: ? Khi x tăng nhưng luôn luôn âm thì giá trị tương ứng của y như thế nào: - Khi x tăng nhưng luôn luôn âm thì giá trị tương ứng của y tăng.? Khi x tăng nhưng luôn luôn dương thì giá trị tương ứng của y ntn. - Khi x tăng nhưng luôn luôn dương thì giá trị tương ứng của y giảm.Tiết 47: Hàm số y = ax2( a khác 0)2/. Tính chất hàm số y = ax2 (khác 0)? Hàm số y = ax2 (a khác 0) xác định khi nào.- Hàm số y = ax2 (a khác 0) xác định với mọi giá trị của x thuộc RTính chất: - Nếu a > 0 Thì hàm số nghịch biến khi x 0 Nếu a 0?3Đối với hàm số y = 2x2, khi x khác 0 giá trị của y âm hay dương? Khi x = 0 thì sao?Hàm số y = 2x2, khi x khác 0 giá trị của y dương. Khi x = 0 thì y = 0. Đối với hàm số y = - 2x2, khi x khác 0 giá trị của y âm hay dương? Khi x = 0 thì sao?Hàm số y = - 2x2, khi x khác 0 giá trị của y âm .Khi x = 0 thì y = 0. Nhận xét: Nếu a > 0 thì y > 0 với mọi x khác không; y = 0 khi x = 0. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là y = 0. Nếu a < 0 thì y < 0 với mọi x khác không; y = 0 khi x = 0. Giá trị lớn nhất của hàm số là y = 0.Qua và ta có thể rút ra được tính chất gì của hàm số y = ax2 (a khác 0)?2?1?4Tiết 47: Hàm số y = ax2( a khác 0)3/. Cũng cốx-3-2-10123y= 1/2 . xx-3-2-10123y=- 1/2. x 9/21/21/29/2-2-1/2-9/2-9/2-1/222-200Cho hai hàm số y = 1/2 .x và y= 1/2 .x; Tính các giá trị tương ứng của y rồi điền vào ô trống tương ứng ở hai bảng sau: và kiểm nghiệm lại nhận xét nói trên.Bài tập 1.a)sgk,tr.30R (cm)0,571,372,154,09 S = (cm)Dùng máy tính bỏ túi, tính các giá trị của S rồi điền vào các ô trống trong bảng sau:52,535,8914,511,02Tiết 47: Hàm số y = ax2( a khác 0)4/. Hướng dẫn về nhà:Về nhà học bài theo SGK và nắm vững tính chất của hàm số y = ax2 (a khác 0) Đọc bài đọc thêm: “ Dùng máy tính bỏ túi CASIO fx-220 để tính giá trị của biểu thức”Làm các bài tập: số 1.b,c), 2, 3tr.31sgk. Bài tập số 2, 4tr.36sbt, số 5, 6tr.37sbt.G. GallileiChúc các em học tốt

File đính kèm:

  • pptTiet_47_Ham_so_y_ax2_a_khac_0.ppt
Bài giảng liên quan