Bài giảng môn học Đại số khối 9 - Tiết học 52: Luyện tập
(Phương trình bậc hai có hệ số b = 0)
Giải phương trình sau:
với m là một tham số).
4x2 – 4m + 3 = 0
4x2 = 4m - 3
Chào mừng các thầy cô giáo về dự giờ lớp 9Cmôn toánKieồm tra baứi cuừ :Hs1; : Phaựt bieồu ủũnh nghúa phửụng trỡnh baọc hai moọt aồn ? Trong cỏc phương trỡnh sau, phương trỡnh nào là phương trỡnh bậc hai một ẩn? Chỉ rừ cỏc hệ số a, b, c của mỗi phương trỡnh ấy. a) x + 2x2 = 0 b) x2 – 8 = 0 c) x2 + 3x3 – 5 = 0 d) x2 – 6x + 5 = 0 e) 2x -5 = 01. Bài 1:Giải các phương trình:a, 2 x2 + 2 x = 0b, - 0,4x2 + 1,2x = 0(Phương trình bậc hai có hệ số c = 0)Tổng quát: ax2 +bx = 0 (a khác 0) x(ax +b) = 0 x= 0 hoặc x = -baPhương trình có hai nghiệm là x1 = 0, x2= -baGiải phương trình sau:2. Bài 2:a, 4x2 - 8 = 0b, 0,4x2 + 1 = 0(Phương trình bậc hai có hệ số b = 0) Tổng quát: ax2 + c = 0 (a khác 0) ax2 = - cNếu - 0 PT có hai nghiệm: cax1 = ; x2 = - -ca-caGiải phương trình sau:Bài 3:a, 4x2 – 4m + 3 = 0 (với m là một tham số).(Phương trình bậc hai có hệ số b = 0) a, 4x2 – 4m + 3 = 0 4x2 = 4m - 3 x2 = m - 34* Nếu:m - 0 m >x1 = x2 = - m - 34m - 34b, (m – 1) x2 – 5 = 0 ( m > 1)Đáp ánb, (m – 1)x2 – 5 = 0 ( m > 1) (m – 1)x2 = 5 x2 = ( Vì m > 1)Nên x = Hoặc x = -Vậy Pt có nghiệm: x = ; x = - 5m – 15m – 15m – 15m – 15m – 1343434a, x2 + 6x = 7Bài 4 :Cho phương trình:b, 2x2 + 6x = 1Biến đổi tương đương mỗi phương trình để được một phương trình mà vế trái thành một bình phương và giải các phương trình đó:Bài 5: Giải phương trình sau:3x2 + 4x +1 = 0Hãy viết một phương trình bậc hai mà có các nghiệm là x = 2 và x = 3 Bài 6:Hướng dẫn về nhà1/ Làm các bài tập 15, 16, 18, 19 / SBT2/ Đọc trước bài “ Công thức nghiệm của phương trình bậc hai”Trong các phương trình sau, phương trình nào nhận x = 2; x = 3 làm nghiệmx2 – 6x + 8 = 0-2x2 + 10x – 12 = 0x2 – 7x = - 12x2 + 6 = 5x
File đính kèm:
- tiet_52.ppt