Bài giảng môn học Đại số khối 9 - Tiết thứ 27: Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a ≠ 0)

Cho 2 hàm sô y=x+3 và y=-x+2

Vẽ đồ thị 2 hàm số trên mặt phẳng tọa độ

Tính góc tạo bởi đường thẳng y=x+3với trục Ox

Tính góc tạo bởi đường thẳng y=-x+2 với trục Ox

 

ppt10 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 736 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng môn học Đại số khối 9 - Tiết thứ 27: Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a ≠ 0), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
1)Góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b và trục Oxa > 0ATOxyαy = ax + bLà góc tạo bởi tia Ax và tia AT. Trong đó A là giao điểm của đường thẳng y = ax + b với trục Ox, T là điểm thuộc đường thẳng y = ax + b và có tung độ dương.Tiết 27: Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b ( a ≠ 0 )1234a 0):y1 = 0,5x + 2 ; y2 = x + 2 ; y3 = 2x + 2a1 0Khi hệ số a dương (a > 0) thì góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b và trục Ox là góc nhọn. Hệ số a càng lớn thì góc càng lớn nhưng vẫn nhỏ hơn 900.Tiết 27: Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b ( a ≠ 0 )b) Hệ số gócCác đường thẳng có cùng hệ số a thì tạo với trục Ox các góc bằng nhau.123y1 = 0,5x + 2y2 = x + 2y3 = 2x + 2- 4- 2-12OxyABC123y2 = - x +2y3 = - 0,5x + 2yxO1242y1 = - 2x + 2Tiết 27: Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b ( a ≠ 0 )2) Hệ số góc+ Với a > oKhi hệ số a dương (a > 0) thì góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b và trục Ox là góc nhọn. Hệ số a càng lớn thì góc càng lớn nhưng vẫn nhỏ hơn 900.+ Với a 0Với a 0: Thì tg = a . Dùng bảng hoặc máy tính ta tính được + Với a 0 góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b và trục Ox lớn hơn 900. C. Khi a 0: Tớnh tg = a . Dùng bảng hoặc máy tính ta tính được + Với a < 0: Tính tg’= | a |. Dùng bảng hoặc máy tính ta tính được ’ tính  = 1800 - ’1. Góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b và trục OxLà góc tạo bởi tia Ax và tia AT. Trong đó A là giao điểm của đường thẳng y = ax + b với trục Ox, T là điểm thuộc đường thẳng y = ax + b và có tung độ dương.3. Cách tính góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b với trục OxKiến thức cần ghi nhớ

File đính kèm:

  • pptTiet27_he_so_goc_cua_duong_thang.ppt