Bài giảng môn học Đại số khối lớp 9 - Tiết số 59: Luyện tập
Tìm giá trị của m để phương trình có nghiệm, rồi tính tổng và tích hai nghiệm theo m?
• x2 -2x + m = 0
x2 + 2(m -1)x + m2 = 0
Giải:
Do a ≠ 0 để pt có nghiệm ta cần: ’ = 1 – m ≥ 0
Khi đó: x1 + x2 = 2; x1x2 = m
Sở gd&ĐT bắc giangPhòng giáo dục sơn độngnhiệt liệt chào mừngGV: nông thế hanhTrường THCS Cẩm đànNhẩm nghiệm của các phương trình sau a/ x2 – 2009x + 2008 = 0b/ 0,3x2 + 0,7x + 0,4 = 0c/ x2 + x + 2 = 0d/ x2 – 6x + 8 = 0e/ x2 - 3x - 10 = 0x1 =x2 =x1 =x2 =x1 =x2 =x1 =x2 =x1 =x2 =12008- 1124-2521 - 243-Kiểm tra bài cũ Tiết 59 Luyện tậpI. Lý thuyết:* Phương trình: ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0)II. Bài tập:Bài tập 32:Tìm hai số u và v trong mỗi trường hợp sau: a) u + v = 42; uv = 441b) u + v = -12; uv = - 400c) u - v = 5; uv = 24Giải:a. u + v = 42; uv = 441 u và v là hai nghiệm của phương trình x2 – 42x + 441 = 0 ’ = 212 – 441 = 441 – 441 = 0=> x1 = x2 = 21Khi đó u = v = 21c. Hướng dẫn: u – v = 5; uv = 24 Ta có: u + (-v) = 5; u(-v) = -24b. u = 8; v = -50 hoặc u = -50; v = 8* Nếu hai số có tổng bằng S và tích bằng P thì haisố đó là nghiệm của pt Điều kiện để có hai số là S2 – 4P ≥ 0- Nếu x1, x2 là hai nghiệm của phương trình bậc hai thì x1 + x2 = ; x1x2 = - Nếu a + b + c = 0 thì x1 = ; x2 = - Nếu a - b + c = 0 thì x1 = ; x2 = acbax2 – Sx + P = 0ac-1ac1Tiết 59 Luyện tậpI. Lý thuyết:* Phương trình: ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0)II. Bài tập:Bài tập 32:* Nếu 2 số có tổng bằng S và tích bằng P thì 2 số đó là nghiệm của pt Điều kiện để có hai số là S2 – 4P ≥ 0- Nếu x1, x2 là hai nghiệm của phương trình bậc hai thì x1 + x2 = ; x1x2 = ac- Nếu a + b + c = 0 thì x1 = 1; x2 = - Nếu a - b + c = 0 thì x1 = -1; x2 = baacacx2 – Sx + P = 0a. u + v = 42; uv = 441 u và v là hai nghiệm của phương trình x2 – 42x + 441 = 0 ’ = 212 – 441 = 441 – 441 = 0=> x1 = x2 = 21Khi đó u = v = 21Tìm giá trị của m để phương trình có nghiệm, rồi tính tổng và tích hai nghiệm theo m?Bài tập 30:x2 -2x + m = 0 b) x2 + 2(m -1)x + m2 = 0 Điều kiện phương trình:ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có 1. Có 2 nghiệm phân biệt2. Có nghiệm kép3. Vô nghiệm > 0 = 0 02. Có nghiệm kép = 03. Vô nghiệm m ≤ 12 m ≤ 1 1. Tính tổng, tích các nghiệm (nếu có) của phương trình.2. Nhẩm nghiệm trong các trường hợp a + b + c = 0; a – b + c = 0 hoặc qua tổng và tích hai nghiệm.3. Tìm hai số khi biết tổng và tích của nó.4. Lập phương trình biết hai nghiệm của nó. 5. Tìm điều kiện của tham số để phương trình có nghiệm, vô nghiệm. Tiết 59 Luyện tậpTổng kếtHướng dẫn về nhàXem lại các phần lý thuyết đã vận dụng vào các bài tập- Xem lại các bài tập đã làm - Về nhà làm hoàn chỉnh các bài tập trong phần luyện tập và các bài còn lại Hướng dẫn: Bài 33 (SGK)= a(x – x1)(x – x2) ax2 + bx + c = 0 = a(x2 + x + ) bacaáp dụng: a/ 2x2 – 5x + 3 = 0 có a + b + c = 0 => x1 = 1; x2 = ca=> 2x2 – 3x + 5 = 2(x – 1)(x - ) = (x – 1)(2x – 3) 32= a x2 – (x1 + x2)x + x1 x2= a (x2 – x1 x2) – (x2 x – x1 x2)a x2 + x +baca=Trân trọng cảm ơn!Bài tập 40 SBT (trang 44):Dùng hệ thức Vi-ét để tìm nghiệm x2 của pt rồi tìm giá trị của m trong mỗi TH sau: a. x2 + mx – 35 = 0 biết x1 = 7b. x2 - 13x + m = 0 biết x1 = 12,5Theo viét ta có: x1 + x2 = -m = 7 + (-5)=> m = - 2Giải: mà x1 = 12,5 => x2 = 0,5Theo viét ta có: x1x2 = m 12,5.0.5 = m=> m = 6,25a. x2 + mx – 35 = 0 có x1x2 = = -35cab. x2 -13x + m = 0 có x1 + x2 = - = 13baTiết 59 Luyện tậpmà x1 = 7 => x2 = -5
File đính kèm:
- Tiet_59_Luyen_tap_DL_Viet.ppt