Bài giảng môn học Đại số khối10 - Bài học 3: Các phép toán tập hợp

I.GIAO CỦA HAI TẬP HỢP

II. HỢP CỦA HAI TẬP HỢP

III. HIỆU VÀ PHẦN BÙ CỦA HAI TẬP HỢP

 

 

ppt28 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 588 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng môn học Đại số khối10 - Bài học 3: Các phép toán tập hợp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
KIỂM TRA BÀI CŨCâu 1Câu 2Câu 3CÁC PHÉP TOÁN TẬP HỢP§ 3( Soạn theo SGK Đại số 10 cơ bản)MỤC TIÊU BÀI HỌCGiúp học sinh nắm được:Các phép toán: Hợp, giao, hiệu của hai phần tập hợp, phần bù của tập hợp con.Vận dụng trong quá trình hình thành kiến thức mới và giải các bài toán thực tế.Yêu cầu: Học sinh nắm được khái niệm và tính chất về các phép toán trên tập hợp đã nêu trên.NỘI DUNGI.GIAO CỦA HAI TẬP HỢPII. HỢP CỦA HAI TẬP HỢPIII. HIỆU VÀ PHẦN BÙ CỦA HAI TẬP HỢPC={ 1, 4, 7 }I – GIAO HAI TẬP HỢPVí dụ: Cho hai tập hợp:A = { 1, 3, 4, 5, 7,8 }B = { 1, 2, 4, 6, 7 }Hãy tìm 1 tập hợp chứa các phần tử chung của A và B ?Tập hợp C vừa tìm chính là giao giữa hai tập hợp A và B.Cho hai tập hợp:A = { 1, 3, 4, 5, 7,8 }B = { 1, 2, 4, 6, 7 }C={ 1, 4, 7 }AB35814726AB53817426417CBiểu đồ venTìm tập hợp C chứa các phần tử chung của A và B?RÚT RA KẾT LUẬN:THẾ NÀO LÀ GIAO CỦA HAI TẬP HỢP?Tập hợp C gồm các phần tử, vừa thuộc A vừa thuộc B được gọi là giao của A và B. Kí hiệu: C = A  B.A  BA  B = { x / x  A và x  B }x  A  B Vậy:ABBiểu đồ venTrắc nghiệmII - HỢP CỦA HAI TẬP HỢPVí dụ:Giả sử A và B lần lượt là tập hợp các học sinh giỏi Toán, giỏi Văn của lớp 10E. BiếtC = { Minh, Nam, Lan, Hồng, Nguyệt, Cường, Dũng,Tuyết, Lê} Hãy chọn bất kì một học sinh giỏi toán hoặc giỏi văn?Một phần tử thuộc C thì hoặc thuộc A hoặc thuộc B.Tập hợp C chính là hợp của hai tập hợp A và BHÃY XÁC ĐỊNH TẬP HỢP C ???A = {Minh NamLan HồngNguyệt}B = {Cường,,,,,Lan,Dũng,Hồng,Tuyết,Lê}MinhNamLanHồngNguyệtCườngGọi C là đội tuyển thi học sinh giỏi của lớp gồm các1 bạn giỏi Toán hoặc giỏi VănDũngTuyết LêEm có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các phần tử của các tập A, B, C ?RÚT RA KẾT LUẬN:THẾ NÀO LÀ HỢP CỦA HAI TẬP HỢP?Tập hợp C gồm các phần tử thuộc A hoặc thuộc B được gọi là hợp của A và B. Kí hiệu C = A  B.BVậy:A  B = { x / x  A hoặc x  B }x  A  B  AA  BBiểu đồ venTrắc nghiệmIII – HIỆU VÀ PHẦN BÙ CỦA HAI TẬP HỢPVí dụ:Giả sử tập hợp A các học sinh giỏi của lớp 10E làA = { An, Minh, Bảo, Cường, Vinh, Hoa, Lan, Tuệ, Quý }.Tập hợp B các học sinh của tổ 1 lớp 10E làB = { An, Hùng, Tuấn, Vinh, Lê, Tâm, Tuệ, Quý }Xác định tập hợp C các học sinh giỏi của lớp 10E không thuộc tổ 1.A  B = { An, Vinh, Tuệ, Quý }C = { Minh, Bảo, Cường, Hoa, Lan }..Nhận xét: Các phần tử của C thuộc A nhưng không thuộc A  B.Ta gọi C là hiệu của A và BHãy xác định A  B?Hãy xác định tập C?Tập hợp C gồm các phần tử thuộc A nhưng không thuộc B gọi là hiệu của A và B. Kí hiệu: C = A \ B.Vậy: A \ B = { x / x A và x B }x  A \ B  ABA \ BBiểu đồ venKhi B A thì A \ B gọi là phần bù của B trong A, kí hiệu: CABChú ý: CAB chỉ tồn tại khi B  A BACABTrắc nghiệm Cho A = {1, 2, 3}, B = {3, 4, 7, 8}, C = {3, 4}.Hãy chọn câu đúng trong các câu sau:a) A  B = Cb) A  C = Bc) B  C = Ad) A = BTRẮC NGHIỆM?a) A  B = Cb) A  C = Bc) B  C = Ad) A = BHoan hô, Đúng rồi!!!TRẮC NGHIỆM Cho A = {1, 2, 3}, B = {3, 4, 7, 8}, C = {3, 4}.Hãy chọn câu đúng trong các câu sau:a) A  B = Cb) A  C = Bc) B  C = Ad) A = BHu hu. Sai Rồi!!!Làm lạiTRẮC NGHIỆM Cho A = {1, 2, 3}, B = {3, 4, 7, 8}, C = {3, 4}.Hãy chọn câu đúng trong các câu sau:a) A  B = Cb) A  C = Bc) B  C = Ad) A = BKhông đúng rồi!!!Làm lạiTRẮC NGHIỆM Cho A = {1, 2, 3}, B = {3, 4, 7, 8}, C = {3, 4}.Hãy chọn câu đúng trong các câu sau:a) A  B = Cb) A  C = Bc) B  C = Ad) A = BRất tiếc bạn đã sai!!!Làm lạiTRẮC NGHIỆM Cho A = {1, 2, 3}, B = {3, 4, 7, 8}, C = {3, 4}.Hãy chọn câu đúng trong các câu sau:Câu 2: Chọn câu sai ?a) A  B = A  Bb) A  B  Ac) A  A  Bd) B  A  BTRẮC NGHIỆMa) A  B = A  Bb) A  B  Ac) A  A  Bd) B  A  BChính xác, chúc mừng bạn!!!TRẮC NGHIỆMCâu 2: Chọn câu sai ?a) A  B = A  Bb) A  B  Ac) A  A  Bd) B  A  BĐây không phải là câu sai.Làm lạiTRẮC NGHIỆMCâu 2: Chọn câu sai ?a) A  B = A  Bb) A  B  Ac) A  A  Bd) B  A  BTRẮC NGHIỆMCâu này không sai.Làm lại bạn ơi!!!Làm lạiCâu 2: Chọn câu sai ?a) A  B = A  Bb) A  B  Ac) A  A  Bd) B  A  BHic hic,Không đúng rồi!!!Làm lạiTRẮC NGHIỆMCâu 2: Chọn câu sai ?Điền vào chỗ trống trong mỗi câu sau để được kết luận đúng:a) x A và x  B thì x  A..Bb) x  A và x  B thì x .. c) X  CAB thì A......B A \ BTRẮC NGHIỆMCñng cèQua bµi häc häc sinh cÇn n¾m ®­îc:A  B = { x / x  A và x  B }x  A  B A  B = { x / x  A hoặc x  B }x  A  B  A \ B = { x / x A và x B }x  A \ B  Khi B A thì A \ B gọi là phần bù của B trong A. Kí hiệu CABBÀI TẬP VỀ NHÀBài 3, 4 trang 15 (SGK)Bài 25, 27 trang 14 (SBT)CHÚC CÁC EM HỌC TỐTCâu 1: Liệt kê tất cả các phần tử của mỗi tập hợp sau:a) Tập hợp b) Tập hợp B tất cả các ước dương của 12GiảiKIỂM TRA BÀI CŨCâu 2: Tìm một tính chất đặc trưng xác định các phần tử của mỗi tập hợp sau:GiảiA={x  Z / x là ước của 18}KIỂM TRA BÀI CŨCâu 3: Cho A  B, hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau đây:c)  x  B  x  A SAISAISAIĐÚNGa)  x  A  x  Bb)  x  A  x  B d) x  A  x  BKIỂM TRA BÀI CŨ

File đính kèm:

  • pptGIAOAN.ppt