Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Bài dạy: Số trung bình cộng

1/ Số trung bình cộng của dấu hiệu

2/ ý nghĩa của số trung bình cộng

Mốt của dấu hiệu

Ví dụ: Một cữa hàng bán dép đã ghi lại số dép đã bán cho nam giới trong một quý theo các cỡ khác nhau ở bảng sau

Giá trị 39 với tần số lớn nhất (184) được gọi là Mốt

 

 

ppt15 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 814 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Bài dạy: Số trung bình cộng, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Số trung bình cộng1/ Số trung bình cộng của dấu hiệua/Bài toán:Điểm kiểm tra toán (1T) của học sinh lớp 7C được bạn lớp trưởng ghi lại trong bảng sau36677296475810987776658288824776856638847?1 Có bao nhiêu bạn làm bài kiẻm tra?? Quy tắc nào để tìm điểm trung bình cộng của lớp đó?Có 40 bạn làm bài kiểm traCộng tất cả số điểm lại rồi chia cho tổng số bạn tham gia kiểm traTừ bảng trên ta có thể lập được bảng sau (thêm hai cột) để tính điểm trung bìnhMinhhaiSố trung bình cộng1/ Số trung bình cộng của dấu hiệuĐiểm số(x)Tần số(n)Các tích (x.n) Điểm trung bình23632643125315684879638972921810110N = 40Tổng 250Số trung bình cộng1/ Số trung bình cộng của dấu hiệuChú ý: Tổng số điểm các bài kiểm tra có điểm bằng nhau được thay thế bằng tích của điểm số ấy với tần số tương ứng của nó b/ Công thứcDựa vào bảng tần số ta có thể tính số trung bình cộng của một dấu hiệu (gọi tắt là số trung bình cộng và kí hiệu )như sau:Nhân từng giá trị với tần số tương ứng. Cộng tất cả các tích vừa tìm được.Chia tổng đó cho số các giá trị (tức tổng các tần số). Công thức: Trong đó: x1,x2,.,xk là k giá trị khác nhau của dấu hiệu X n1,n2,.nk là k tần số tương ứng , N là các giá trịSố trung bình cộng1/ Số trung bình cộng của dấu hiệuĐiểm số(x)Tần số(n)Các tích (x.n) Điểm trung bình3242546107881093101N = 40Tổng 267Lớp 7 A68206056802710?4. So sánh kết quả làm bài kiểm tra toán của hai lớp 7A và 7C?Lớp 7A có điểm trung bình cao hơn lớp 7C nên lớp 7A làm bài tốt hơnSố trung bình cộng1/ Số trung bình cộng của dấu hiệu2/ ý nghĩa của số trung bình cộngSố trung bình cộng thường được dùng làm ‘’đại diện’’ cho dấu hiệu, đặc biệt là khi muốn so sánh các dấu hiệu cùng loạiChú ý: Khi các giá trị của dấu hiệu có khoảng cách rất lớn đối với nhau thì ta không nên lấy số trung bình cộng làm đại diện cho dấu hiêụ Số trung bình cộng có thể không thuộc dãy giá trị của dấu hiệuSố trung bình cộng1/ Số trung bình cộng của dấu hiệu2/ ý nghĩa của số trung bình cộng3/ Mốt của dấu hiệuVí dụ: Một cữa hàng bán dép đã ghi lại số dép đã bán cho nam giới trong một quý theo các cỡ khác nhau ở bảng sauCỡ dép (x)36373839404142Số dép bán được (n)1345110184126405N = 523Giá trị 39 với tần số lớn nhất (184) được gọi là MốtMốt của dấu hiệu là giá trị có tần số lớn nhất trong bảng tần số; kí hiệu là MoVận dụngLàm bài tập 14 sgkBài tập ở nhà: Bài 15 - 18 sgkLuyện tập1/ Bài củ:?1 ý Nghĩa của số trung bình cộng? Viết công thức tính trung bình cộng ?, nêu rỏ tên các đại lượng trong công thức đó?Trả lời bài tập16sgk?2 Mốt của dấu hiệu là gì?, Kí hiệu là gì? Làm bài tập 17Luyện tập1/ Bài củ:Bài tập 16. Trả lời: Không thể dùng số trung bình cộng để làm đại diện cho dấu hiệu, vì khoảng cách giữa các giá trị quá lớn Bài tập 17: a/ Số trung bình cộng của dấu hiệu là b/ Mốt của dấu hiệu là 8 (tần số 9)Luyện tậpBài tập 18 (sgk): Đo chiều cao của 100 HS lớp 6 kết quả cho ở bảng sau: Chiều cao (sắp xếp theo khoảng) Tần số (n)1051110- 1207102- 13135132- 14245143- 153111551N = 100a/ Bảng này có gì khác so với những bảng tần số khác?b/ Ước tính số trung bình cộng trong trường hợp nàyLuyện tậpBài tập 18 (sgk):Ta có bảng sau: Chiều cao (x) Tần số (n)Tích (x.n) 105111571263513745148111551N = 100 10580544106165162815513268Luyện tậpBài tập 19 (sgk):Số cân nặng (tính bằng kg) của 120 em của một trường mẫu giáo ở thành phố A được ghi lại trong bảng sau17202018181918.5191819.518171818.51718.519.51816.51718.516.516.5202017.517.519.517.516.5182021161921211620202016.5211820212118Luyện tậpBài tập 19 (sgk):1616.51717.5Cân nặng (x)Tần số (n)Tích x.n1616,51717,51818,51919,52020,52121,523,5242528156912121610155171911112296148,520421028818528597,534020,518921,523,524255630N=1202243,5

File đính kèm:

  • pptSo_trung_binhcong.ppt