Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tiết 23: Đại lượng tỉ lệ nghịch - Phạm Thị Liên

b) Định nghĩa

Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo

công thức: y = kx (với k là hệ số khác 0 )

thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k.

Chú ý

Khi đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x thì x cũng

tỉ lệ thuậnvới y và ta nói hai đại lượng đó tỉ lệ thuận

với nhau.

Nếu x tỉ lệ thuận với y với hệ số tỉ lệ là k thỡ y tỉ lệ thuận với x với hệ số tỉ lệ là

 

ppt9 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 868 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tiết 23: Đại lượng tỉ lệ nghịch - Phạm Thị Liên, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Giỏo viờn: Phạm Thị LiờnTổ ToỏnTiết 23:ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCHTRƯỜNG THCS PHẠM NGỌC THẠCH1 . Định nghĩaTiết 22 : đại lượng tỉ lệ thuận a) Ví dụ?1Hãy viết công thức tính:a) Quãng đường đi được s (km) theo hời gian t (h) của một vật chuyển động đều với vận tốc 15(km/h)b) Khối lượng m (kg) theo thể tích V (m3) của thanh kim loại đồng chất có khối lượng riêng D (kg/m3).s = 15.tm = D.VTiết 22 : đại lượng tỉ lệ thuận b) Định nghĩaNếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức: y = kx (với k là hệ số khác 0 ) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k.Cho biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số k = -3/5. Hỏi x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ nào?c) Chú ýKhi đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x thì x cũng tỉ lệ thuậnvới y và ta nói hai đại lượng đó tỉ lệ thuận với nhau. Nếu x tỉ lệ thuận với y với hệ số tỉ lệ là k thỡ y tỉ lệ thuận với x với hệ số tỉ lệ là 2 . Tính chấtCho biết y và x tỉ lệ thuận với nhauxx1 = 3x2 = 4x3 = 5x4 = 6yy1 = 6y2 =y3 =y4 =b) Thay mỗi dấu “?” Trong bảng trên bằng một số thích hợpc) Có nhận xét gì về tỉ số hai giá trị tương ứng của y và x.?81012?? ===a) Hóy xỏc định hệ số tỉ lệ của y đối với xa) k = 2d) So sỏnh: 1 . Định nghĩaTiết 22 : đại lượng tỉ lệ thuận 2 . Tính chấtNếu hai đại lượng tỉ lệ với nhau thì:+ Tỉ số hai giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi+ Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia.Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Điền số thích hợp vào ô trống:x-3-1125y-46-102-2Bài toán:Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 6 thì y = 4a) Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x.b) Hãy biểu diễn y theo x.c) Tính giá trị của y khi x = 91 . Định nghĩaTiết 22 : đại lượng tỉ lệ thuận 2 . Tính chất3 . Hướng dẫn về nhà:+ Nắm vững định nghĩa và tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận.+ Tìm được hệ số tỉ lệ trong các bài toán.+ Làm bài tập 3; 4 trang 54 - SGKXIN CHÀO VÀ HẸN GẶP LẠI!

File đính kèm:

  • pptTIET_23_DAI_LUONG_TI_LE_THUAN.ppt