Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tiết 7: Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp theo)
Tính và so sánh:
(2.5)2 và 22.52
Bài giải:
2.5)2 = (10)2 = 100
22. 52 = 4. 25 = 100
2.5)2 = 22.52
KÍNH CHAØO QUYÙ THAÀY COÂ VEÀ THAM DÖÏ HOÄI GIAÛNG TIẾT 7: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tiếp theo) CHÀO MỪNG NĂM HỌC MỚI 2012-2013 LỚP 7B1THCS Ba Đồn mailoi75@yahoo.comHãy phát biểu và viết công thức tính tích và thương hai luỹ thừa cùng cơ số, tính luỹ thừa của một luỹ thừa? 2THCS Ba Đồn mailoi75@yahoo.comx m . x n = x m+n x m : x n = x m - n (Với ) (x m)n = x m.nxn = x.xx n thừa số3THCS Ba Đồn mailoi75@yahoo.coma) (2.5)2 = (10)2 = 100 22. 52 = 4. 25 = 100 (2.5)2 = 22.52 b) Tính và so sánh:a) (2.5)2 và 22.52Bài giải:4THCS Ba Đồn mailoi75@yahoo.comTính:b) (1.5)3 .8Bài giải:a) b (1,5)3.8 = (1,5)3.23 = (1,5.2)3 = 33 = 275THCS Ba Đồn mailoi75@yahoo.coma) b) Tính và so sánh:Bài giải:Lũy thừa của một thương bằng thương các lũy thừa.6THCS Ba Đồn mailoi75@yahoo.comTính:Bài giải:7THCS Ba Đồn mailoi75@yahoo.comTính:Bài giải:a) (0,125)3 . 83b) (-39)4 : 134a) (0,125)3 .83 = (0,125.8)3 = 13 = 1b) (-39)4 : (13)4 = (-39 : 13)4 = -34 = 81 8THCS Ba Đồn mailoi75@yahoo.comĐiền dấu “x” vào ô đúng, sai thích hợp. Sửa lại các câu sai (nếu có)Bài 34: (SGK/22) CâuĐSSửa saixxxxxx9THCS Ba Đồn mailoi75@yahoo.comTa thừa nhận tính chất sau: Với nếu thì m = n Dựa vào tính chất này hãy tìm các số tự nhiên m và n, biết:Bài 35: (SGK/22) Bài giải:10THCS Ba Đồn mailoi75@yahoo.comBài 37: (SGK/22) Tính giá trị của các biểu thức sau:Bài giải:11THCS Ba Đồn mailoi75@yahoo.comBài 38: (SGK/22) a) Viết các số 227 và 318 dưới dạng các lũy thừa có số mũ là 9.b) Trong hai số 227 và 318 , số nào lớn hơn?Bài giải:12THCS Ba Đồn mailoi75@yahoo.comÔn tập các quy tắc và công thức về lũy thừa (đã học ở tiết 6; 7). - Bài tập: 40; 42 (SGK/23) 50; 51 (SBT/11) - Tiết sau luyện tập.13THCS Ba Đồn mailoi75@yahoo.com
File đính kèm:
- tac_dung_tu_cua_dong_dien.ppt