Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tiết: Ôn tập chương 1

 2. Số hữu tỉ nào sau đây bằng với số hữu tỉ ?

 A.

 B.

 C.

 D. Cả A, B, C đúng

Số hữu tỉ nào sau đây là số hữu tỉ dương?

 A.

 B.

 C. 0

 D. Cả A, B, C đúng

 

ppt17 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 583 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tiết: Ôn tập chương 1, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Thi đua dạy tốt, học tốt chào mừng ngày Phụ nữ Việt Nam (20-10) và ngày Nhà giáo Việt Nam (20-11)Phòng Giáo dục và Đào tạo Tiên LãngTrường THCS Tây HưngTổ Khoa học Tự nhiênMôn: Đại số 7Tiết 21: Ôn tập chương IGiáo viên: Lương Văn TôKiểm tra bài cũ 1. Số nào trong các số sau đây không là số hữu tỉ ? 	A. 1,5	B. 0	C. 	D. Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số 2. Số hữu tỉ nào sau đây bằng với số hữu tỉ ? 	A.	B.	C.	D. Cả A, B, C đúng 3. Số hữu tỉ nào sau đây là số hữu tỉ dương?	A.	B.	C. 0	D. Cả A, B, C đúngHai số hữu tỉ khi a.d =b.c Số hữu tỉ lớn hơn 0 gọi là số hữu tỉ dương 4. Số hữu tỉ nào sau đây là số hữu tỉ âm?	A.	B.	C. 0	D. Cả A, B, C đúng 5. Điền vào chỗ trống() các câu sau cho đúng?	a. Với x = thì .. 	b. Với x = thì ..	c. Với x = 0 thì .. 	 Số hữu tỉ nhỏ hơn 0 gọi là số hữu tỉ âmx nếu x-x nếu x<0 6. Viết gọn tích sau dưới dạng một luỹ thừa A. B. C. D.	 Luỹ thừa với số mũ tự nhiên của 1 số hữu tỉ 7. Điền vào chỗ trống () cho đúng các câu sau:	a/ Với x là số hữu tỉ thì xm.xn = 	b/ Với x là số hữu tỉ thì xm:xn = 	c/ Với x là số hữu tỉ thì (xm)n = 	d/ Với x,y là số hữu tỉ thì (x.y)n = 	e/ Với x,y là số hữu tỉ thì (x:y)n = 	 Các công thức về luỹ thừa của số hữu tỉSố hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số Hai số hữu tỉ khi a.d =b.c Số hữu tỉ lớn hơn 0 gọi là số hữu tỉ dươngSố hữu tỉ nhỏ hơn 0 gọi là số hữu tỉ âmx nếu x-x nếu x<0Luỹ thừa với số mũ tự nhiên của 1 số hữu tỉCác công thức về luỹ thừa của số hữu tỉDạng 1: Thực hiện phép tính	  Gợi ý: Dùng tính chất kết hợpGợi ý: Dùng tính chất a.b – a.c = a.(b-c)Dạng 2: Tìm x, biếtDạng 3: Tính giá trị của biểu thức:Với x = 1Bài TậpTOTRÒ CHƠI CON SỐ MAY MẮN12374685D 88ĐÁP ÁNA	 	 1264B 1216C	 128 Viết tích sau dưới dạng một luỹ thừa?68.28 = ?ĐÁP ÁN ĐÚNG 	CMENUD 310ĐÁP ÁNA	 20B 21 C	 210 Viết tích sau dưới dạng một luỹ thừa?610:210 = ?ĐÁP ÁN ĐÚNG 	DMENUD ĐÁP ÁNA	BC	 	ĐÁP ÁN ĐÚNG 	AKết quả = ?MENUĐÁP ÁNA Nếu thì x = ?MENUBC 0D Cả A, B đúngĐÁP ÁN ĐÚNG D	DĐÁP ÁNA	BC	 Kết quả = ? ĐÁP ÁN ĐÚNG 	AMENUĐÁP ÁNA. -2Kết quả = ? MENUB. C.D. ĐÁP ÁN ĐÚNG D	ĐÁP ÁNA. Phân số bằng với phân số nào?MENUB. C.D. ĐÁP ÁN ĐÚNG C	* Lý thuyết: 	 Học kỹ nội dung các phần lý thuyết đã ôn.* Bài tập: 	- Xem lại các bài tập đã giải.	- Làm tiếp bài tập: 96c,d. 97. 98. 99. 101 (sgk) Chuẩn bị:	- Chuẩn bị cho bài kiểm tra 45 phút.HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ

File đính kèm:

  • pptOn tap chuong I dai so 7.ppt