Bài giảng môn học Hình học khối 6 - Ôn tập chương II

 BÀI TẬP 4: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho = 450, = 1250

• Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?

• Tính

• Vẽ tia Ot là phân giác của góc , tính ,

 

ppt14 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 595 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng môn học Hình học khối 6 - Ôn tập chương II, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬễN TẬP CHƯƠNG IIBài sưu tầm từ Trường THCS Tam Hưng- Bài sưu tầm cú chỉnh sửa cho phự hợp với địa phương.- Chõn thành cảm ơn sự chia sẻ kiến thức của đồng nghiệp.- Bài tham khảo.I. LÍ THUYẾTễN TẬP CHƯƠNG IIMỗi hình sau ứng với những kiến thức nào đã học?12345678910a* MOxyOxyOxyOxytOxytyxOtACBOROyxNửa mặt phẳng bờ a Góc nhọn và điểm M nằm trong gócGóc vuôngGóc tùGóc bẹt Hai góc kề bùHai góc phụ nhauTia phân giác của gócTam giác ABCĐường tròn ( O,R)1) Bất kì đường thẳng nào trên mặt phẳng cũng là ..................... của hai nửa mp2) Góc bẹt là góc có hai cạnh là ....................................3) Nếu tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz thì ....... + .......... = ........... và ngược lại.4) Hình gồm các điểm cách điểm O cho trước một khoảng bằng 3cm gọi là................................................................... ,và kí hiệu là .................... Bài tập 1. Điền vào các chỗ trống sau để được các câu đúngBài tập 2. Điền đúng (Đ), sai (S) vào cuối mỗi câu sauCâuĐiền Đ (S)1) Góc nhỏ hơn góc vuông là góc nhọn.2) Góc lớn hơn góc vuông là góc tù.3) Nếu thì Ot là tia phân giác của 4) Góc bẹt có số đo 180o5) Hai góc kề bù là hai góc có tổng số đo bằng 18006) Tam giác ABC là hình gồm ba đoạn thẳng AB, BC, CA.SSĐSĐĐbờ chunghai tia đối nhau đường tròn tâm O bán kính 3 cm (O;3cm)Hoạt động nhóm (2ph)II. BÀI TẬP:và là hai góc phụ nhauHình. 1aHình. 1bOxzy400 xz500OzyVẽ hai góc phụ nhau.Bài tập 3. Vẽ các hình sau : hai gúc phụ nhau, hai gúc bự nhau.b) Vẽ hai gúc bự nhau.500Oxyz500Oxy1300yzHình. 2a.bvà là hai gúc bự nhau BÀI TẬP 4: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho = 450, = 1250Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?TínhVẽ tia Ot là phân giác của góc , tính ,1250 GiảiOxyzta) Do < ( 450 < 1250) nờn tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Ozb) Vì tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz nên: + ==-=1250 – 450 = 800c) Vì Ot là tia phân giác của góc nêntia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oz ( < ) =+=-Thay số450a) * Tính AC, AD, BC, BD: Ta cú: AC = AD = 2cm ( bỏn kớnh (A;2cm) ) BC = BD = 3cm ( bỏn kớnh (B;3cm) ) * Tính chu vi tam giác ABC: P = AB + BC + CA = 4 + 3 + 2 = 9 (cm)b) Tớnh độ dài đoạn thẳng IK:Ta cú: AK < AB  K nằm giữa A và B  AK + KB = AB  2 + KB = 4  KB = 2 (cm) Do đú: BK< BI BK + KI = BI 2 + KI = 3 KI = 1 (cm)Bài tập 5Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 4cm, vẽ hai đường tròn (A;2cm) và (B;3cm). Gọi C vàD là giao điểm của hai đường tròn. a) Tính AC, AD, BC, BD. Tính chu vi tam giác ABC. b) Đường trũn tõm A và đường trũn tõm B cắt AB lần lượt tại I và K . Tớnh độ dài đoạn thẳng IK.CDIKendABGiẢICâu 1: Hãy chọn câu trả lời đúng ? (15s)123456789101112131415Góc 650 và góc nào sau đây là hai góc phụ nhau?1150250350450Đáp án: B) 250( Tổng số đo hai gúc phụ nhau bằng 900)III. CỦNG CỐ:Cho góc xOy, Ot là tia nằm giữa hai tia Ox, Oy. Đo hai lần ta có thể tính được số đo của cả ba gócxOy, yOz, xOz. Có mấy cách đo?123456789101112131415Câu 2: Hãy chọn câu trả lời đúng? (15s)Đáp án: C) Ba cáchOxytMột cách Hai cách.Ba cáchBốn cáchvàVà vàOt là tia phân giác của góc xOySố đo góc xOt là:123456789101112131415Oxytx’Câu 3: Hãy chọn câu trả lời đúng? (15s)Cho hình vẽ, biết: xOy = 1300A) 500B) 650C) 900D) 1150Đáp án: B) 650Câu 4: Hãy chọn câu trả lời đúng? (15s)Số đo góc x'Oy là:123456789101112131415Oxyx’Cho hình vẽ, biết: xOy = 1300A) 500B) 650C) 900D) 1150Đáp án: A) 500 Và là hai gúc kề bự123456789101112131415Câu 5: Hãy chọn câu trả lời đúng? (15s)Số đo góc x'Ot là:A) 1150B) 650C) 1300D) 1000Ot là tia phân giác của góc xOyCho hình vẽ, biết: xOy = 1300Đáp án: A) 1150Oxytx’Với1300Hướng dẫn học ở nhà:ễn lại kiến thức đã học Xem lại lời giải các bài đã làm, Làm bài tập: 34; 35; 37 (SGK/87) 31; 32 (SBT/58) *Lưu ý: Cần cú lý luận và biểu thức tớnh trong trỡnh bày lời giải. Chuẩn bị thi học kỡ II.

File đính kèm:

  • pptOn_tap_C_2HH.ppt