Bài giảng Môn luyện từ và câu lớp 5 tuần 08: Mở rộng vốn từ Thiên nhiên

Bài 4: Những từ ngữ miêu tả sóng nước:

 a. Tả tiếng sóng : Ì ầm; ầm ầm, rì rào, ì oạp.

 b. Tả làn sóng nhẹ : Lăn tăn, dập dềnh, lững lờ, trườn lên, bò lên.

 c. Tả đợt sóng mạnh : Cuồn cuộn, trào dâng, điên cuồng, dữ dội.

 

ppt35 trang | Chia sẻ: shichibukai | Lượt xem: 12602 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Môn luyện từ và câu lớp 5 tuần 08: Mở rộng vốn từ Thiên nhiên, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
Luyện từ và cõu Lớp 5 - TUẦN 8  Kiểm tra bài cũ: Lấy ví dụ về một từ nhiều nghĩa và đặt câu để phân biệt các nghĩa của từ đó? Câu hỏi : Thứ ba ngày 12 tháng 10 năm 2010 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ thiên nhiên Bài 1: Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa từ thiên nhiên? a. Tất cả những gì do con người tạo ra. b. Tất cả những gì không do con người tạo ra. c. Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con người. Thứ ba ngày 12 tháng 10 năm 2010 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ thiên nhiên Thiên nhiên là tổng thể nói chung những gì tồn tại xung quanh con người mà không phải do con người tạo ra. Thứ ba ngày 12 tháng 10 năm 2010 Luyện từ và câu: Bài 2:Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật ,hiện tượng trong thiên nhiên: a) Lên thác xuống ghềnh. b) Góp gió thành bão. c)Nước chảy đá mòn. d)Khoai đất lạ, mạ đất quen. Mở rộng vốn từ thiên nhiên Thỏc nước Thác nước Thỏc nước Thác nước Thỏc : chỗ dũng nước chảy vượt qua một vỏch đỏ cao nằm chắn ngang lũng sụng hay suối Ghềnh Đá Ghềnh Đá Ghềnh: chỗ lũng sụng bị thu hẹp và nụng, cú đỏ lởm chởm nằm chắn ngang làm dũng nước dồn lại và chảy xiết. Tìm thêm những câu thành ngữ, tục ngữ có từ ngữ chỉ các sự vật hiện tượng trong thiên nhiên: 1- Qua sông phải luỵ đò. 2- Nhiều sao thì nắng, vắng sao thì mưa . 3- ếch kêu uôm uôm, ao chuôm đầy nước . 4- Quạ tắm thì ráo , sáo tắm thì mưa Bài 3:Tìm những từ ngữ miêu tả không gian.Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được. Nhúm 1 a.Tả chiều rộng Nhúm 2 b.Tả chiều dài(xa) Nhúm 3 c.Tả chiều cao Bao la, mờnh mụng, bỏt ngỏt, thờnh thang, nghi ngỳt, vụ tận…. Tớt tắp, tớt mự khơi,muụn trựng khơi, thăm thẳm , vời vợi, ngỳt ngàn, tớt mự tắp, dằng dặc, lờ thờ... Cao vỳt, chút vút,vời vợi, ngất ngưởng, chất ngất…. Nhúm 4(K,G) d.Tả chiều sõu Hun hỳt, thăm thẳm, sõu hoăm hoắm,sõu hoắm,… Mở rộng vốn từ thiên nhiên Thứ ba ngày 12 tháng 10 năm 2010 Luyện từ và câu: Bài 4:Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được. a.Tả tiếng sóng. Mẫu: ì ầm….. b. Tả làn sóng nhẹ Mẫu: lăn tăn…. c. Tả đợt sóng mạnh.	 Mẫu: cuồn cuộn… Bài 4: Những từ ngữ miêu tả sóng nước: 	 a. Tả tiếng sóng : ì ầm; ầm ầm, rì rào, ì oạp... 	b. Tả làn sóng nhẹ : Lăn tăn, dập dềnh, lững lờ, trườn lên, bò lên... 	c. Tả đợt sóng mạnh : Cuồn cuộn, trào dâng, điên cuồng, dữ dội... Mở rộng vốn từ thiên nhiên Thứ ba ngày 12 tháng 10 năm 2010 Luyện từ và câu: Thứ ba ngày 12 tháng 10 năm 2010 Luyện từ và câu: Một số hình ảnh thiên nhiên : Mở rộng vốn từ thiên nhiên Một số hỡnh ảnh thảm họa của thiờn nhiờn Lũ lụt Súng thần Nỳi lửa Động đất Một số hỡnh ảnh thiờn nhiờn địa phương Biển Cửa Lũ Sụng lam Hồ Xuõn Dương- Diễn Chõu Hũn Cõu – Diễn Chõu Dặn dò Về nhà ghi nhớ các từ ngữ miêu tả không gian, sông nước; các câu thành ngữ, tục ngữ nói về thiên nhiên. Chuẩn bị bài sau: Luyện tập về từ nhiều nghĩa. 

File đính kèm:

  • pptLuyen tu va cau 5 Tuan 8 Tiet 15.ppt