Bài giảng môn Ngữ văn 10 - Tiết số 34: Tỏ lòngc

a. Hoàn cảnh sáng tác:

Bài thơ ra đời trong khụng khớ quyết chiến quyết thắng giặc Mụng-Nguyờn của quõn đội nhà Trần.

Nhan đề:

Thuật: Kể, bày tỏ

- Hoài : Mang trong lòng

 

ppt24 trang | Chia sẻ: huong20 | Lượt xem: 477 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng môn Ngữ văn 10 - Tiết số 34: Tỏ lòngc, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
Tỏ lòng( Thuật hoài ) Phạm Ngũ LóoTiết 34:I. Tỡm hiểu chung1. Tỏc giả- Phạm Ngũ Lóo (1255-1320) là danh tướng thời Trần.- ễng là người “văn vừ toàn tài”, cú cụng lớn trong cuộc khỏng chiến chống quõn Nguyờn – Mụng. Sáng tác: 	 + Thuật hoài + Viếng Thượng tướng quốc công Hưng Đạo Đại Vương2. Tác phẩm:a. Hoàn cảnh sáng tác:Bài thơ ra đời trong khụng khớ quyết chiến quyết thắng giặc Mụng-Nguyờn của quõn đội nhà Trần.b. Nhan đề:* Thể loại:Thất ngôn tứ tuyệt Đường luật- Thuật: Kể, bày tỏ- Hoài : Mang trong lòngBày tỏ nỗi lòngc. Thể loại và bố cục:2 phần2 câu đầu:2 câu cuối:Hình tượng con người và quân đội thời TrầnNỗi lòng của tác giả* Bố cục: Đề tài quen thuộc của VHTĐ : “núi chớ”II. Đọc–hiểu VB:Phiên âmHoành sóc giang sơn kháp kỉ thu,Tam quân tì hổ khí thôn ngưu.Nam nhi vị liễu công danh trái,Tu thính nhân gian thuyết Vũ hầu. (Phạm Ngũ Lão)Dịch thơMúa giáo non sông trải mấy thu,Ba quân khí mạnh nuốt trôi trâu.Công danh nam tử còn vương nợ,Luống thẹn tai nghe chuyện Vũ hầu. (Bùi Văn Nguyên dịch) Đọc VB:Nguyên tác:A.NỘI DUNG1.Hai cõu đầu: Hỡnh tượng con người và quõn đội thời TrầnHành động: “Hoành súc” (cầm ngang ngọn giỏo) Tư thế hiờn ngang, vững chói, sẵn sàng chiến đấua.Cõu 1: Hỡnh tượng người trỏng sĩ-Tầm vúc:+Khụng gian:“giang sơn”(non sụng, đất nước)rộng lớn+Thời gian:“khỏp kỉ thu”(mấy mựa thu)Dài lõu, khụng hạn định Lớn lao, kỡ vĩ, sỏnh cựng trời đất Dựng lờn chõn dung người trỏng sĩ vệ quốc thuở “bỡnh Nguyờn” hựng dũng, hiờn ngang, oai phong, lẫm liệt, mang tầm vúc vũ trụ.b.Cõu 2: Hỡnh tượng quõn đội thời Trần- Hỡnh ảnh: “tam quõn”(ba quõn) Tượng trưng: quõn đội-dõn tộc thời Trần- Thủ phỏp ss, phúng đại:+ Tỡ hổ (như hổ bỏo) Cụ thể húa sức mạnh thể chất của toàn dõn tộc: Vụ địch, phi thường.+ Khớ thụn ngưuKhớ thế nuốt trụi trõuKhớ thế ỏt sao NgưuKhỏi quỏt húa sức mạnh tinh thần của dõn tộc: Sức mạnh tiến cụng như vũ bóo, thần tốc,khớ thế “xung thiờn”, quyết chiến quyết thắng mọi kẻ thự xõm lượcThể hiện sự ngợi ca, niềm tự hào về sức mạnh dõn tộc.Một số hỡnh ảnh về quõn đụi thời Trần:Giặc Mụng-Nguyờn xõm lượcTrận Võn Đồn của Trần Khỏnh Dư, quõn ta thắng lớnTrận Tõy Kết-Hưng Đạo Vương chộm đầu Toa ĐụTrận Vạn Kiếp-Hưng Đạo Vương cựng cỏc tướng đại thắngTrận biờn giới-Phạm Ngũ Lóo cựng cỏc tướng phục kớch Thoỏt HoanTrận trờn sụng Bạch Đằng 1288Khỏng chiến thắng lợi Ngụn từ hàm sỳc, hỡnh ảnh hoành trỏng,NT so sỏnh, phúng đại + giọng điệu hào hựng thể hiện sinh động hỡnh tượng người trỏng sĩ lồng trong hỡnh tượng dõn tộc mang ý nghĩa khỏi quỏt, gợi lờn hào khớ dõn tộc thời Trần - “Hào khớ Đụng A”1.Hai cõu đầu: Hỡnh tượng con người và quõn đội thời TrầnHào khớ Đụng A:Tõm hồn, khớ phỏch dõn tộc thời Trần+ Tư tưởng độc lập tự cường, tự hào dõn tộc+ í chớ quyết chiến, quyết thắng kẻ thự xõm lượcĐõy cũn là lối chơi chữ: Chữ “Đụng” + boọ A = chữừ “Trần” Hào khớ Đụng A: Hào khớ thời Trần 2.Hai cõu cuối: Nỗi lũng tỏc giảa. Cõu 3: Cỏi “chớ” của người anh hựng- “Cụng danh”Lập cụng:Làm nờn sự nghiệpLập danh:Để lại tiếng thơm Lý tưởng sống chung của người trai thời phong kiến.- “Nợ” í thức về nghĩa vụ, trỏch nhiệm cụng dõn với đất nước trong hoàn cảnh giặc xõm lăng Cỏi “chớ” thể hiện ở lớ tưởng sống đẹp đẽ: Quyết tõm thực hiện, hoàn thành trỏch nhiệm đối với đất nước.b. Cõu 4: Cỏi “tõm” của người anh hựngNỗi “thẹn”Vỡ tự thấy kộm cỏi so với Vũ hầu về tài thao lượcVỡ chưa bỏo đỏp được ơn vua, nợ nướcCỏi “tõm” thể hiện ở hoài bóo cao cả: mong cú được tài cao, chớ lớn đúng gúp cho đất nước Cỏi “tõm” của con người cú nhõn cỏch lớn. Giọng thơ trầm lắngHai cõu thơ là lời bày tỏ niềm trăn trở về khỏt vọng lập cụng danh để thỏa “chớ nam nhi” và cũng là khỏt vọng được đem tài trớ “tận trung bỏo quốc”-Lẽ sống lớn của con người thời đại Đụng A.2.Hai cõu cuối: Nỗi lũng tỏc giảB. NGHỆ THUẬT:- Ngụn từ cụ đọng, hàm sỳc, thiờn về thủ phỏp gợi, gõy ấn tượng.- Bỳt phỏp nghệ thuật hoành trỏng cú tớnh sử thi:+ Xõy dựng hỡnh tượng lớn lao, kỡ vĩ.+ Hào khớ thời đại, tầm vúc, chớ hướng của người anh hựng.- Hỡnh ảnh giàu sức biểu cảm.C. í NGHĨA VĂN BẢN:Thể hiện lớ tưởng cao cả của vị danh tướng Phạm Ngũ Lóo, khắc ghi dấu ấn đỏng tự hào về một thời kỡ oanh liệt, hào hựng của lịch sử dõn tộc.III. Tổng kết: (ghi nhớ sgk)*CỦNG CỐ:1/ Vẻ đẹp của con người thời Trần thể hiện như thế nào qua bài thơ?-Tầm vúc, tư thế, hành động lớn lao, kỡ vĩ.-Chớ lớn lập cụng danh gắn với sự nghiệp cứu nước, cứu dõn; cỏi tõm mang giỏ trị nhõn cỏch, nỗi thẹn tụn lờn vẻ đẹp con người.2/Vẻ đẹp của thời đại thể hiện như thế nào qua bài thơ?Khớ thế hào hựng mang tinh thần quyết chiến, quyết thắng.3/Thành cụng nghệ thuật của bài thơ?-Thủ phỏp gợi thiờn về ấn tượng bao quỏt, đạt độ sỳc tớch cao-Bỳt phỏp nghệ thuật hoành trỏng cú tớnh sử thi và hỡnh tượng thơ lớn lao, kỡ vĩ.Dặn dũ:-Viết một đoạn văn núi lờn cảm nhận của em về Hào khớ Đụng A qua bài thơ Tỏ lũng.-Soạn bài mới: Phong cỏch ngụn ngữ sinh hoạt Traõn troùng caỷm ụnquyự thaày coõ giaựo vaứ  caực em !

File đính kèm:

  • ppttrao_duyen.ppt