Bài giảng môn Ngữ văn 10 - Tiết thứ 84: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật

I. Ngôn ngữ nghệ thuật.

Phân loại ngôn ngữ trong văn bản nghệ thuật.

Ở đó có một con sông lớn, trên sông bắc một cái cầu dài ước hơn nghìn thước, gió tanh, sóng xám, hơi lạnh thấu xương. Hai bên cầu có đến vạn quỷ Dạ Xoa mắt xanh tóc đỏ, hình dáng nanh ác. Hai con quỷ dùng gông dài, thừng lớn gông trói Tử Văn mà giải đi rất nhanh.”

 (Trích "Chuyện chức phán sự đền Tản Viên"- Ngữ văn 10 tập II)

 

ppt19 trang | Chia sẻ: huong20 | Lượt xem: 562 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng môn Ngữ văn 10 - Tiết thứ 84: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Tiết 84: Tiếng ViệtPhong cách ngôn ngữ nghệ thuậtTiết 84: Tiếng ViệtI. Ngôn ngữ nghệ thuật. 1- Ví dụ:* Ví dụ 1: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuậtChỳng ta phải đoàn kết, đoàn kết nhiều thỡ mới cú thành cụng, thành cụng lớn.Đoàn kết, đoàn kết, đại đoàn kếtThành cụng, thành cụng, đại thành cụng. (Hồ Chớ Minh)* Ví dụ 2: Tiết 84: Tiếng ViệtI. Ngôn ngữ nghệ thuật. 2- Khái niệm.Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật Ngôn ngữ nghệ thuật (ngôn ngữ văn chương, ngôn ngữ văn học) là ngôn ngữ gợi hình, gợi cảm, được dùng trong văn bản nghệ thuật.Tiết 84: Tiếng Việt3. Phạm vi sử dụng của ngôn ngữ nghệ thuật.Phong cách ngôn ngữ nghệ thuậtI. Ngôn ngữ nghệ thuật.Ngôn ngữ nghệ thuậtVăn bản nghệ thuật. (Chủ yếu)Lời nói hằng ngày.Văn bản thuộc phong cách khác.Tiết 84: Tiếng Việt- Ví dụ 1: 4- Phân loại ngôn ngữ trong văn bản nghệ thuật. “... ở đó có một con sông lớn, trên sông bắc một cái cầu dài ước hơn nghìn thước, gió tanh, sóng xám, hơi lạnh thấu xương. Hai bên cầu có đến vạn quỷ Dạ Xoa mắt xanh tóc đỏ, hình dáng nanh ác. Hai con quỷ dùng gông dài, thừng lớn gông trói Tử Văn mà giải đi rất nhanh.” (Trích "Chuyện chức phán sự đền Tản Viên"- Ngữ văn 10 tập II)“Này thầy tiểu ơi! Thầy như táo rụng sân đình Em như gái dở đi rình của chua Thầy tiểu ơi” (Trích chèo quan âm Thị Kính) - Ví dụ 2: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật“ Gà eo óc gáy sương năm trống, Hoè phất phơ rủ bóng bốn bên. Khắc giờ đằng đẵng như niên, Mối sầu dằng dặc tựa miền biển xa ”. (Trích "Tình cảnh lẻ loi của người chinh phụ" - Ngữ văn 10 tập II)- Ví dụ 3: I. Ngôn ngữ nghệ thuật.Tiết 84: Tiếng Việt 4- Phân loại ngôn ngữ trong văn bản nghệ thuật.Phong cách ngôn ngữ nghệ thuậtI. Ngôn ngữ nghệ thuật.Loại ngôn ngữThể loạiĐặc điểm Ngôn ngữ thơCác thể thơ, ca dao, hò, vè...Giầu hình ảnh, nhạc điệu  Ngôn ngữ tự sựTruyện ký, tiểu thuyếtMiêu tả, trần thuật Ngôn ngữ sân khấuKịch, chèo, tuồng...Cá thể hoá (nhân vật nói thể hiện tâm trạng, cá tính,)Tiết 84: Tiếng Việt5. Chức năng của ngôn ngữ nghệ thuật.Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật * Ví dụ: I. Ngôn ngữ nghệ thuật.“ Trong đầm gỡ đẹp bằng senLỏ xanh bụng trắng lại chen nhị vàngNhị vàng bụng trắng lỏ xanhGần bựn mà chẳng hụi tanh mựi bựn ”.(Ca dao Việt Nam)Tiết 84: Tiếng Việt4. Chức năng của ngôn ngữ nghệ thuật.Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật Chức năngThông tinThẩm mĩ Cung cấp thông tin về đặc điểm, tính chất của sự vật, sự việc, hiện tượng.- Biểu hiện cái đẹp và khơi gợi nuôi dưỡng cảm xúc thẩm mĩ.	I. Ngôn ngữ nghệ thuật.II. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật1. Khỏi niệm: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật là loại phong cách ngôn ngữ dùng trong các văn bản thuộc lĩnh vực văn chương (thơ, kịch, văn xuôi nghệ thuật ) 2. Những đặc trưng cơ bản của PCNNNT. Đặc trưng cơ bản của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật: + Tính hình tượng. + Tính truyền cảm. + Tính cá thể hoá.Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật- Vớ dụBuổi chiều ứa mỏuNgổn ngang những vũng bom. (Nguyễn Đỡnh Thi) a . Tớnh hỡnh tượngII. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuậtPhong cách ngôn ngữ nghệ thuật2. Những đặc trưng cơ bản của PCNNNT.- Khỏi niệm + Tớnh hỡnh tượng là đặc điểm quan trọng nhất của phong cỏch ngụn ngữ nghệ thuật, là khả năng của ngụn từ trong việc tỏi hiện đời sống, làm cho đời sống con người hiện lờn như là sự thật. Kết quả: Tớnh hỡnh tượng làm cho ngụn ngữ trở nờn đa nghĩa và cú tớnh hàm sỳc.Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật a . Tớnh hỡnh tượng Đau đớn thay phận đàn bà! Lời rằng bạc mệnh cũng là lời chung. (Truyện Kiều -Nguyễn Du)b. Tớnh truyền cảm. - Vớ dụ: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật3. Những đặc trưng cơ bản của PCNNNT.- Khỏi niệm: Tớnh truyền cảm của ngụn ngữ nghệ thuật là người núi, người viết sử dụng ngụn ngữ để diễn đạt cảm xỳc của mỡnh và cũn tạo ra hiệu quả lan truyền cảm xỳc tới người nghe, người đọc... VD 1: “ Trời thu xanh ngắt mấy tầng cao,Cần trỳc lơ phơ giú hắt hiu.Nước biếc trụng như tầng khúi phủ,Song thưa để mặc búng trăng vào. (Thu vịnh - Nguyễn Khuyến)C. Tớnh cỏ thể húa- Vớ dụ: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật3. Những đặc trưng cơ bản của PCNNNT.VD 2: “ Em khụng nghe mựa thu Lỏ thu rơi xào xạc Con lai vàng ngơ ngỏc Đạp trờn lỏ vàng khụ. (Tiếng thu – Lưu Trọng Lư)VD 3: “ Mựa thu nay khỏc rồi Tụi đứng vui nghe giữa nỳi đồi Giú thổi rừng tre phất phới Trời thu tha ỏo mới Trong biếc núi cười thiết tha.” (Đất nước - Nguyễn Đỡnh Thi)So sỏnh 3 bài thơ cựng đề tài thuThu vịnhMÀU SẮCxanh ngắtLÁ THU BÀI THƠNHỊPĐIỆUGIể THUhắt hiulơ phơ4/3Tiếng thuvàngxào xạc3/2Đất nướctrong biếcphấp phới2/3,3/4,2/4,thổi mạnhPhong cách ngôn ngữ nghệ thuậtGiống: Đều lấy cảm hứng từ mựa thu; đều xõy dựng thành cụng “hỡnh tượng mựa thu”.Khỏc:Ngôn ngữ là phương tiện diễn đạt chung của cộng đồng.Khi các nhà văn sử dụng mỗi người lại có khả năng thể hiện một giọng riêng ,một phong cách riêng bắt nguồn từ cá tính sáng tạo của người viết.Tạo ra phong cách nghệ thuật riêng.Tính cá thể hoáPhong cách ngôn ngữ nghệ thuật Vầng trăng vằng vặc giữa trờiĐinh ninh hai miệng một lời song songTính cá thể hoá còn thể hiện vẻ riêng trong lời nói của từng nhân vật, hoặc ở nét riêng trong cách diễn đạt từng sự việc hình ảnh, tình huống trong tác phẩm Vầng trăng ai xẻ làm đôiNửa in gối chiếc nửa soi dặm trườngTiết 84: Tiếng ViệtPhong cách ngôn ngữ nghệ thuật Bài tập củng cố: Câu 1: Những phộp tu từ thường được sử dụng để tạo ra tớnh hỡnh tượng của ngụn ngữ nghệ thuật là: a. So sỏnh. c. Hoỏn dụ. b. Ẩn dụ. d. Cả a, b và c.Cõu 2: Hóy lựa chọn từ thớch hợp để điền vào chỗ trống: “Ta tha thiết tự do dõn tộc Khụng chỉ vỡ một dải đất riờng Kẻ đó // trờn mỡnh ta thuốc độc. Giết màu xanh của trỏi đất thiờng”.a. gieob. vóic. rắcd. diệtTiết 84: Tiếng ViệtPhong cách ngôn ngữ nghệ thuật Bài tập củng cố: Câu 3: “Nhật ký trong tự” // một tấm lũng nhớ nước. a. biểu hiện. c. phản ỏnh b. canh cỏnh. d.. thấm đượm.Cảm ơn thầy cô và các em!

File đính kèm:

  • pptphong_cach_ngon_ngu_nghe_thuat.ppt