Bài giảng môn Ngữ Văn 7 - Tiết 35: Từ đồng nghĩa
TỪ ĐỒNG NGHĨA
Từ đồng nghĩa: là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Một từ nhiều nghĩa có thể thuộc nhiều nhóm từ đồng nghĩa khác nhau.
Baøi daïyNhiÖt liÖt chµo mõng c¸c thÇy c« gi¸o vµ c¸c em häc sinh!Ngöõ vaên 72TỪ ĐỒNG NGHĨATIẾT 35 – TIẾNG VIỆTTIẾT 35 – TIẾNG VIỆT – TỪ ĐỒNG NGHĨAVí dụ 1 – Bản dịch thơ “ Xa ngắm thác núi Lư” Nắng rọi Hương Lô khói tía bay, Xa trông dòng thác trước sông này. Nước bay thẳng xuống ba nghìn thước, Tưởng dải ngân hà tuột khỏi mây.Tìm từ đồng nghĩa với các từ rọitrôngchiếu, soi, tỏa nhìn, ngó, nhòm, dòm, liếc, .2/ Ví dụ 2.TrôngNhìnChăm sóc Đợi(ngó,nhòm,liếc)(giữ gìn,coi sóc)(chờ,mong,ngóng)- Món quà anh gửi, tôi đã đưa tận tay chị ấy rồi.- Bố tôi đưa khách ra đến cổng rồi mới trở về.traotiễn Từ đồng nghĩa: là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.- Một từ nhiều nghĩa có thể thuộc nhiều nhóm từ đồng nghĩa khác nhau.TỪ ĐỒNG NGHĨABÀI TẬP NHANH 1 Nhóm 1 Gan dạNhà thơ Mổ xẻ Tìm từ đồng nghĩa với các từ cho trước Nhóm 2 Máy thu thanh Xe hơi Dương cầm Nhóm 3 Tía Heo Cá lóc Thời gian 3 phút Bài tập 2 (SGK/115)Tìm từ có gốc Ấn - Âu đồng nghĩa với các từ sau đây:- Máy thu thanh - Sinh tố- Xe hơi- Dương cầm- Vi-ta-min- Ô tô- Pi-a-nô- Ra-đi-ôNhóm 1 Gan dạNhà thơ Mổ xẻ Tìm từ đồng nghĩa với các từ cho trước Nhóm 2 Máy thu thanh Xe hơi Dương cầm Nhóm 3 Tía Heo Cá lóc Can đảm Thi nhânPhẫu thuật Ra-đi-ô Ô tôPi-a-nô Cha/ bốLợnCá quả Đồng nghĩa giữa từ mượn và thuần Việt Đồng nghĩa giữa từ toàn dân và từ địa phươngVí dụ 2: - Trước sức tấn công như vũ bão và tinh thần chiến đấu dũng cảm tuyệt vời của quân Tây Sơn, hàng vạn quân Thanh đã bỏ mạng.Công chúa Ha-ba-na đã hi sinh anh dũng, thanh kiếm vẫn cầm tay. (Truyện cổ Cu-ba)Giống nhauKhác nhauCùng chỉ cái chếtKhác nhau sắc tháiCác từ này không thể thay thế cho nhauQuan sát hình ảnh Lợn-HeoMũ-NónKính-KiếngQuả na-Trái Mãng CầuCÁC LOẠI TỪ ĐỒNG NGHĨATừ đồng nghĩa hoàn toàn : Không phân biệt nhau về sắc thái ý nghĩa. Từ đồng nghĩa không hoàn toàn : có sắc thái ý nghĩa khác nhau. - Rủ nhau xuống bể mò cua,Đem về nấu quả mơ chua trên rừng. (Trần Tuấn Khải) - Chim xanh ăn trái xoài xanh, Ăn no tắm mát đậu cành cây đa. (Ca dao) - Rủ nhau xuống bể mò cua,Đem về nấu trái mơ chua trên rừng. (Trần Tuấn Khải) - Chim xanh ăn quả xoài xanh, Ăn no tắm mát đâụ cành cây đa. (Ca dao) III. Söû duïng töø ñoàng nghóa- Hi sinh vaø boû maïng khoâng theå thay theá cho nhau vì noù coù saéc thaùi yù nghóa khaùc nhau.- Quaû vaø traùi coù theå thay theá cho nhau vì saéc thaùi yù nghóa trung hoaøVD1. Hãy thay thế các từ đồng nghĩa quả và trái, bỏ mạng và hi sinh trong các ví dụ ở mục trước và rút ra nhận xét.Chia li vaø chia tay khoâng theå thay theá cho nhau vì:- Chia li: nghóa laø chia tay laâu daøi ,thaäm chí laø vónh bieät vì keû ñi laø ngöôøi ra traän - Chia tay: chæ mang tính chaát taïm thôøi ,thöôøng laø seõ gaëp laïi trong moät töông lai gaànCÂU HỎI VD2.Tại sao đoạn trích trong Chinh phụ ngâm khúc lấy tiêu đề là Sau phút chia li mà không là Sau phút chia tay ? Khoâng phaûi bao giôø töø ñoàng nghóa cuõng coù theá thay theá cho nhau .Khi noùi cuõng nhö khi vieát ,caàn caân nhaéc ñeå choïn trong soá caùc töø ñoàng nghóa nhöõng töø theå hieän ñuùng thöïc teá khaùch quan vaø saéc thaùi bieåu caûm.III. Söû duïng töø ñoàng nghóaBài tập 3 (SGK/115)Tìm một số từ địa phương đồng nghĩa với từ toàn dân (phổ thông) heo - lợn xà bông - xà phòng ghe - thuyền cây viết - cây bút thau - chậu siêu - ấmBài tập 4/115. Hãy thay thế các từ in đậm trong các câu sau : Món quà anh gửi, tôi đã đưa tận tay chị ấy rồi.Bố tôi đưa khách ra đến cổng rồi mới trở về.Cậu ấy gặp khó khăn một tí đã kêu.Anh đừng làm như thế người ta nói cho ấy Cụ ốm nặng đã đi hôm qua rồi.Món quà anh gửi, tôi đã trao tận tay chị ấy rồi.Bố tôi tiễn khách ra đến cổng rồi mới trở về.Cậu ấy gặp khó khăn một tí đã phàn nàn.Anh đừng làm như thế người ta cười cho ấy Cụ ốm nặng đã mất hôm qua rồi. Bài tập 5 phân biệt nghĩa của các từ trong các nhóm đồng nghĩa:kẹoCho, Tặng, Biếu người trao vật có ngôi thứ thấp hơn hoặc ngang bằng người nhận, tỏ sự kính trọng. người trao vật không phân biệt ngôi thứ với người nhận vật được trao, thường để khen ngợi, khuyến khích, tỏ lòng quí mến. người trao vật có ngôi thứ cao hơn hoặc ngang bằng người nhận.Biếu:Tặng:Cho:13Luyện tập Bài tập 5 phân biệt nghĩa của các từ trong các nhóm đồng nghĩa:Tu, Nhấp, Nốc uống từng chút một bằng cách chỉ hớp ở đầu môi, thường là để cho biết vị. uống nhiều và hết ngay trong một lúc một cách thô tục. Nhấp:Nốc: uống nhiều liền một mạch, bằng cách ngậm trực tiếp vào miệng vật đựng (chai hay vòi ấm).Tu:14LuyÖn tËpBài 6/116. Chọn từ thích hợp điền vào các câu sauThế hệ mai sau sẽ được hưởng thành tích/ thành quả của công cuộc đổi mới hôm nay. Con cái có trách nhiệm phụng dưỡng/ nuôi dưỡng bố mẹ.Nó đối đãi/ đối xử tử tế với mọi người xung quanh nên ai cùng mến nó. Ông ta có thân hình trọng đại/ to lớn như hộ pháp. Lao động là nghĩa vụ/ nhiệm vụ thiêng liêng, là nguồn sống.Em biếu/ cho bà chiếc áo mới.LuyÖn tËpBµi 7 Nã ........ tö tÕ víi mäi ngêi xung quanh nªn ai còng mÕn nã.Mäi ngêi ®Òu bÊt b×nh tríc th¸i ®é . .. cña nã ®èi víi trÎ em®èi xö®èi ®·i đèi xö- Cuéc C¸ch m¹ng th¸ng T¸m cã ý nghÜa ®èi víi vËn mÖnh d©n téc.- ¤ng ta th©n h×nh nh hé ph¸p.träng ®¹ito línto línTrong c¸c cÆp c©u sau, c©u nµo cã thÓ dïng hai tõ ®ång nghÜa thay thÕ nhau, c©u nµo chØ dïng ®îc mét trong hai tõ ®ång nghÜa ®ã?A.BLuyÖn tËpBµi 8Néi dung: §Æt c©u víi c¸c tõ: kÕt qu¶, hËu qu¶, trình bày, trưng bày2. H×nh thøc: Thi theo nhãm , ghi vµo b¶ng phô, lªn d¸n kÕt qu¶ ( nhãm nµo nhanh nhÊt, ®óng -> th¾ng )3. Ph©n nhãm: Hai bµn = mét nhãm.( Chọn 2 nhóm nhanh nhất) Bài 9:?Chữa các từ dùng sai in đậm trong các câu sau:-Ông bà cha mẹ đã lao động vất vả, tạo ra các thành quả để con cháu đời sau hưởng lạc.=> Hưởng thụ-Trong xã hội ta không ít người sống ích kỉ, không giúp đỡ bao che cho người khác.=> che chở(bao bọc)-Câu tục ngữ ăn quả nhớ kẻ trồng cây đã giảng dạy cho chúng ta lòng biết ơn đối với thế hệ cha anh.=> dạy (nhắc nhở)-Phòng tranh có trình bày nhiều bức tranh của nhiều họa sĩ nổi tiếng.=> trưng bàyLuyÖn tËp25TIẾT 35 – TIẾNG VIỆT – TỪ ĐỒNG NGHĨADÆn dßTìm trong một số VB các cặp từ đồng nghĩaHọc thuộc 3 ghi nhớ, làm bài tập còn lạiSoạn bài : Cách lập ý của bài văn biểu cảmchóc c¸c em häc tèt
File đính kèm:
- bai_giang_mon_ngu_van_7_tiet_35_tu_dong_nghia.ppt