Bài giảng Môn Ngữ văn lớp 6 - Tiết 118 - Câu trần thuật đơn không có từ là (tiết 4)

1. Ví dụ:

a) Đằng cuối bói, hai cậu bộ con tiến lại.

 VN: Miêu tả hành động của hai cậu bé

b) Phỳ ụng mừng lắm.

 VN: Chỉ trạng thái của phú ông.

c) Đằng cuối bói, tiến lại hai cậu bộ con.

à VN: Thông báo sự xuất hiện của hai cậu bé

d) Trên bầu trời, vụt tắt một vỡ sao.

 VN: Chỉ sự biến mất của vỡ sao.

 

ppt26 trang | Chia sẻ: shichibukai | Lượt xem: 1702 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Môn Ngữ văn lớp 6 - Tiết 118 - Câu trần thuật đơn không có từ là (tiết 4), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
Kiểm tra bài cũ Trong những câu sau câu nào là câu trần thuật đơn có từ là? a. Trên bầu trời, mây đen kéo đến mù mịt. b. Người ta gọi chàng là Sơn Tinh. c. Sức khỏe là vốn quý của con người. TIẾT 118 I. Đặc điểm của cõu trần thuật đơn khụng cú từ là: 1. Ví dụ: a) Phỳ ụng mừng lắm. b) Chỳng tụi tụ hội ở gúc sõn. CN VN CN VN c) Cả làng thơm. d) Giú thổi. CN VN CN VN (tớnh từ) (động từ) (cụm tính từ) (cụm động từ) 1. Ví dụ: Cho các từ và cụm từ phủ định : không, không phải, chưa, chưa phải. Cho các từ và cụm từ phủ định : không, không phải, chưa, chưa phải. Phú ông /mừng lắm. -> Phú ông không ( chưa) mừng lắm. b. Chúng tôi /tụ hội ở góc sân. ->Chúng tôi không tụ hội ở góc sân. c. Cả làng /thơm. -> Cả làng không (chưa) thơm. d. Gió /thổi. -> Gió không (chưa) thổi. a) Phỳ ụng mừng lắm. b) Chỳng tụi tụ hội ở gúc sõn. CN VN CN VN c) Cả làng thơm. d) Giú thổi. CN VN CN VN (tớnh từ) (động từ) (cụm tính từ) (cụm động từ) 1. Ví dụ: a) Phỳ ụng mừng lắm. b) Chỳng tụi tụ hội ở gúc sõn. CN VN CN VN c) Cả làng thơm. d) Giú thổi. CN VN CN VN (tớnh từ) (động từ) (cụm tính từ) (cụm động từ) I. Đặc điểm của cõu trần thuật đơn khụng cú từ là 1. Ví dụ: CÂU TRẦN THUẬT ĐƠN KHễNG Cể TỪ LÀ I. Đặc điểm của cõu trần thuật đơn khụng cú từ là: Trong cõu trần thuật đơn khụng cú từ là: - Vị ngữ thường do động từ hoặc cụm động từ, tớnh từ hoặc cụm tớnh từ tạo thành. - Khi vị ngữ biểu thị ý phủ định, nú kết hợp với từ khụng, chưa... 1. Ví dụ: 2. Ghi nhớ: BÀI TẬP 1- Trong các cõu sau, những cõu nào là cõu trần thuật đơn khụng cú từ là? a -Hà Nội là thủ đụ của nước Việt Nam. b -Một đêm nọ, Thận thả lưới ở một bến vắng như thường lệ. c -Lớp 6A học toỏn, lớp 6B học văn. d -Trờn đồng ruộng, trắng phau những cỏnh cũ. I. Đặc điểm của cõu trần thuật đơn khụng cú từ là: II. Các kiểu câu trần thuật đơn không có từ là.1. Ví dụ; 1. Ví dụ: a) Đằng cuối bói, hai cậu bộ con tiến lại.  VN: Miêu tả hành động của hai cậu bé b) Phỳ ụng mừng lắm.  VN: Chỉ trạng thái của phú ông. c) Đằng cuối bói, tiến lại hai cậu bộ con. VN: Thông báo sự xuất hiện của hai cậu bé d) Trờn bầu trời, vụt tắt một vỡ sao.  VN: Chỉ sự biến mất của vỡ sao. TN CN CN VN VN TN	 CN CN VN VN TN -Caỏu taùo ngửừ phaựp: CN ủửựng trửụực VN. - Caỏu taùo ngửừ phaựp: VNù ủửựng trửụực CN. -ý nghĩa: Dùng để miêu tả hành động, trạng thái, đặc điểm … của sự vật nêu ở chủ ngữ. -ý nghĩa: Thông báo về sự xuất hiện, tồn tại hoặc tiêu biến của sự vật. CÂU MIấU TẢ CÂU TỒN TẠI I. Đặc điểm của cõu trần thuật đơn khụng cú từ là II. Các kiểu câu trần thuật đơn không có từ là 1.Ví dụ: Cho đoạn văn sau: “Ấy là vào đầu mựa hố một năm kia. Buổi sỏng, tụi đang đứng ngoài cửa gặm mấy nhỏnh cỏ non ăn điểm tõm. Bỗng tay cầm que, tay xỏch cỏi ống bơ nước . Thấy búng người, tụi vội lẩn xuống cỏ, chui nhanh về hang.” (Tô Hoài) ........................................................... ? Trong hai câu sau, em chọn câu nào để điền vào chỗ trống ở đoạn văn trên ? a .Đằng cuối bói, hai cậu bộ con tiến lại. b .Đằng cuối bói, tiến lại hai cậu bộ con. “Ấy là vào đầu mựa hố một năm kia. Buổi sỏng, tụi đang đứng ngoài cửa gặm mấy nhỏnh cỏ non ăn điểm tõm. Bỗng (……………………………………………) tay cầm que, tay xỏch cỏi ống bơ nước . Thấy búng người, tụi vội lẩn xuống cỏ, chui nhanh về hang.” (Tô Hoài) đằng cuối bói, tiến lại hai cậu bộ con. I. Đặc điểm của cõu trần thuật đơn khụng cú từ là * Những cõu dựng để miờu tả hành động, trạng thỏi, đặc điểm, ... của sự vật nờu ở chủ ngữ được gọi là cõu miờu tả.Trong câu miêu tả chủ ngữ đứng trước vị ngữ. * Những cõu dựng để thụng bỏo về sự xuất hiện, tồn tại, hoặc tiờu biến của sự vật được gọi là cõu tồn tại. Một trong những cỏch tạo cõu tồn tại là đảo chủ ngữ xuống sau vị ngữ. 2. Ghi nhớ: II. Các kiểu câu trần thuât đơn không có từ là 1. Ví dụ : Bài tập: Xác định chủ ngữ, vị ngữ trong ví dụ sau. Cho biết câu nào là câu miêu tả và câu nào là câu tồn taị ? “Dưới gốc tre, tua tủa những mầm măng. Măng trồi lờn nhọn hoắt như một mũi gai khổng lồ xuyờn qua đất luỹ mà trỗi dậy” . ( Ngụ Văn Phỳ ) Bài tập - Dưới gốc tre, tua tủa những mầm măng. - Măng trồi lờn nhọn hoắt như một mũi gai khổng lồ xuyờn qua đất luỹ mà trỗi dậy . VN CN (Cõu tồn tại) CN VN (Cõu miờu tả ) TN I. Đặc điểm của cõu trần thuật đơn khụng cú từ là II. Các kiểu câu trần thuật đơn không có từ là III. Luyện tập Bài tập 1. Xỏc định chủ ngữ, vị ngữ trong những cõu sau . Cho biết những cõu nào là cõu miờu tả, những cõu nào là cõu tồn tại . a. Búng tre trựm lờn õu yếm làng, bản, xúm, thụn. Dưới búng tre của ngàn xưa, thấp thoỏng mỏi đỡnh, mỏi chựa cổ kớnh.Dưới búng tre xanh, ta gỡn giữ một nền văn hoỏ lõu đời. ( Thộp Mới ) Bài tập 1. 1. Búng tre trựm lờn õu yếm làng, bản, xúm, thụn. 2. Dưới búng tre của ngàn xưa, thấp thoỏng mỏi đỡnh, mỏi chựa cổ kớnh. 3. Dưới búng tre xanh, ta gỡn giữ một nền văn hoỏ lõu đời. CN VN (Cõu miờu tả) VN CN (Cõu tồn tại) CN VN (Cõu miờu tả) TN TN Bài tập 2 Viết một đoạn văn miờu tả cảnh sõn trường trong giờ ra chơi trong đú cú sử dụng cõu trần thuật đơn khụng cú từ Là. Cõu trần thuật đơn Cõu trần thuật đơn cú từ là Cõu trần thuật đơn khụng cú từ là Cõu định nghĩa Cõu giới thiệu Cõu miờu tả Cõu đỏnh giỏ Cõu tồn tại Cõu miờu tả Về nhà Làm bài tập cũn lại trong Sỏch giỏo khoa. Học nội dung phần Ghi nhớ. Chuẩn bị bài: “Chữa lỗi về chủ ngữ và vị ngữ” 

File đính kèm:

  • pptNgu Van 6(13).ppt