Bài giảng môn Sinh học - Bài 26+27: Sinh sản của vi sinh vật, các yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng của vi sinh vật
1.Phân đôi:
+ Đây là hình thức sinh sản chủ yếu cuả vi khuẩn
+ TB tăng kích thứớc do sinh khối tăng .
+ Màng sinh chất gấp nếp tạo hạt Mêzôxôm
+ ADN đính vào hạt Mêzôxôm để nhân đôi
+ Hình thành vách ngăn chia TB mẹ2 TB con
*BÀI 26+27:SINH SẢN CỦA VI SINH VẬT, CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SINH TRƯỞNG CỦA VI SINH VẬT*1.Phân đôi:I/ sinh sản của vi sinh vật nhân sơ :*Tế bào chấtThành tế bàoADNMàng sinh chấtSinh trưởngTăng kớch thướcMờzụxụmMờzụxụm cú vai trũ gỡ?Làm điểm tựa cho ADN bỏm vào để nhõn đụi*1.Phân đôi: + Đây là hình thức sinh sản chủ yếu cuả vi khuẩn + TB tăng kích thứớc do sinh khối tăng . + Màng sinh chất gấp nếp tạo hạt Mêzôxôm + ADN đính vào hạt Mêzôxôm để nhân đôi + Hình thành vách ngăn chia TB mẹ2 TB con*2. Nảy chồi :VD : VK quang dưỡng màu tớa*Nảy chồi ở VK quang dưỡng2. Nảy chồi :Trên cơ thể mẹ mọc ra một số chồi nhỏ , chồi này lớn dần rồi tách thành cơ thể mớiVD : VK quang dưỡng màu tớa*Bào tử đốt ở xạ khuẩnSinh sản ngoại bào tử3. Tạo thành bào tử :*Nội bào tử ở vi khuẩn*ii. sinh sản của vi sinh vật nhân thực : 1. Sinh sản bằng bào tử: a. Sinh sản bằng bào tử vụ tớnh : Bào tử được hình thành trên đỉnh của sợi nấm (bào tử kín, bào tử trần). Mỗi bào tử phát tán gặp ĐK thuận lợi sẽ phát triển thành 1 cơ thể mới. - VD: ở nấm cúc, nấm mốc tương, mốc xanh , nấm Mucor.*Sinh sản vụ tớnh bằng bào tử trần ở nấm mốc tươngSinh sản vụ tớnh bằng bào tử kớn ở nấm mốc trắng*b. Sinh sản bằng bào tử hữu tớnh: 2 tế bào tiếp hợp tạo hợp tử. Hợp tử giảm phân hình thành bào tử kín. Bào tử phát tán, gặp điều kiện thuận lợi mỗi bào tử 1 cơ thể mới.VD: Nấm Mucor, Nấm Rhizopus*Tỳi bào tử (chứa bào tử )Tiếp hợpGiảm phõnNảy chồiHợp tử*2. Sinh sản bằng nảy chồi và phõn đụi:a.Sinh sản bằng nảy chồi Tế bào mẹ mọc ra cỏc chồi nhỏlớn dần, tỏch khỏi tế bào mẹ thành cơ thể độc lập.- VD: ở nấm men rượu*Tỏch thành cơ thể mớiHiện tượng nảy chồi ở nấm men rượuTế bào mẹ ban đầuNảy chồi*Hiện tượng nảy chồi của nấm men*b. Sinh sản bằng phõn đụi:Tế bào mẹ phõn đụi thành 2 tế bào conVD: Ở trựng đế giày, tảo lục , nấm men rượu rum *Sinh sản của vi sinh vậtSinh sản của vi sinh vật nhân sơSinh sản của vi sinh vật nhân thựcNảy chồiPhân đôiBào tử đốtNgoại bào tửSinh sản bằng bào tửNảy chồiPhân đôiSinh sản bằng bào tử vô tínhSinh sản bằng bào tử hữu tính*iii. Các yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng của vi sinh vật:Chất hoá họcYếu tố lí họcChất dinh dưỡngChất ức chế sinh trưởngNhiệt độéộ ẩmpHánh sángáp suất thẩm thấu*1. ảnh hưởng của chất hoá học a. chất dinh dưỡng:- Chất dinh dưỡng: Cacbonhidrat, protein, lipit, Zn, Mn, Bo...- Nhân tố sinh trưởng: Lượng nhỏ dinh dưỡng rất cần cho sinh trưởng nhưng VSV không tự tổng hợp được từ các chất vô cơ .- Phân chia 2 nhóm: + VSV nguyên dưỡng: Tự tổng hợp được nhân tố sinh trưởng +VSV khuyết dưỡng: Không tự tổng hợp được nhân tố sinh trưởng*? Vỡ sao cú thể dựng VSV khuyết dưỡng ( VD E.coli triptophan õm ) để kiểm tra thực phẩm cú triptophan hay khụng ? Dựng E.coli khuyết dưỡng (triptophan õm) cú thể kiểm tra được thực phẩm cú triptophan hay khụng bằng cỏch cho VK này vào trong thực phẩm cần kiểm tra , nếu VK mọc được tức là thực phẩm cú triptophan .*Chất hoá họcCơ chế tác độngứng dụngCác hợp chất PhenolBiến tính protein, màngKhử trùngCồnThay đổi t/chất màngThanh trùngIôt, rượu iôtÔxi hoá TBDiệt khuẩnClo, cloraminSinh ôxi nguyên tử có tính ôxh mạnhThanh trùng Kim loại nặngBất hoạt prôteinDiệt bào tử, thể sinh dưỡngCác anđêhitBất hoạt prôteinThanh trùngKhí êtilen ôxitÔxi hoá TBKhử trùngChất kháng sinhDiệt khuẩn chọn lọcChữa bệnhb, ảnh hưởng của chất ức chế:Hóy kể những chất diệt khuẩn thường dựng ở gia đỡnh , trường học , bệnh viện ? *2. ảnh hưởng của các yếu tố lí học:?Các yếu tố vật lí tác động lên mỗi VSV có giống nhau không, khi nào chúng gây tác hại cho VSV? Cỏc yếu tố vật lớẢnh hưởng đến sinh trưởng của vsvMột số loài đại diệnỨng dụng thực tiễnNhiệt độ- Nhiệt độ ảnh hưởng lớn đến tốc độ cỏc phản ứng sinh hoỏ trong tế bào. Làm cho VSV sinh sản nhanh hay chậm.Nhiệt độ cao làm biến tớnh cỏc loại prụtờin, axit nucleic.- Dựa vào khả năng chịu nhiệt chia VSV thành 4 nhúm : ưa lạnh, ưa ấm, ưa nhiệt, ưa siờu nhiệt.Ưa lạnh: Tảo lục đơn bào .Ưa ấm: Đa số VSV ở đất, nước, khụng khớ, cơ thể người, động vật, trong thực phẩm Ưa nhiệt: Vi khuẩn, nấm, tảo(đống phõn ủ) Ưa siờu nhiệt:Một số vi khuẩn ở cỏc suối nước núng.- Bảo quản thực phẩm trong tủ lạnh- Nấu chớn thức ăn để diệt vi khuẩn. *Bảo quản thức ăn trong tủ lạnhNấu chớn thức ăn*Cỏc yếu tố vật lớẢnh hưởng đến sinh trưởng của vsvMột số loài đại diệnỨng dụng thực tiễnĐộ ẩm - Nước là dung mụi của cỏc chất dinh dưỡng, là yếu tố hoỏ học tham gia vào quỏ trỡnh thuỷ phõn cỏc chất.- Mỗi loài VSV sinh trưởng trong một giúi hạn độ ẩm nhất định: Nhỡn chung VK dũi hỏi độ ẩm cao. Nấm men đũi hỏi độ ẩm vừa phải. Nấm mốc cú thể sống trong mụi trường độ ẩm thấp.- Phơi khụ vật dụng trong gia đỡnh, cỏc loại hạt (đậu, vừng)- Tạo độ ẩm vừa cho cỏc loài nấm men phỏt triển trong sản xuất bia rượu, sữa chua Ưa ẩm cao : hầu hết cỏc vi khuẩn, Ưa ẩm vừa: nấm men Ưa ẩm thấp: nấm mốc*Phơi khụ lỳaSản xuất bia*Cỏc yếu tố vật lớẢnh hưởng đến sinh trưởng của vsvMột số loài đại diệnỨng dụng thực tiễnĐộ pH Ảnh hưởng đến tớnh thấm qua màn, hoạt động chuyển hoỏ vật chất trong tế bào, hoạt tớnh enzim Dựa vào độ pH chia VSV thành 3 nhúm: ưa axit, ưa kiềm, ưa trung tớnh. Trong quỏ trỡnh sống VSV thường tiết cỏc chất ra mụi trường làm thay đổi pH.Cỏc vi khuẩn sắt ứng dụng trong tuyển khoỏng từ quặng nghốo.Sản sinh enzim chịu kiềm đưa vào bột giặt, chất tẩy rửa.- Nhiều vk ưa axit sử dụng trong muối dưa cà, làm sữa chua Ưa axit: Một số ớt vk, đa số nấm (Dunaliella acidophila)Ưa trung tớnh: Đa số vk và nhúm động vật nguyờn sinh Ưa kiềm: Một số vi khuẩn(Steptococcus faecalis)*Khi sống trong mụi trường ưu trương, VSV sẽ bị mất nước gõy hiện tượng co nguyờn sinh. Khi sống trong mụi trường nhược trương nước sẽ xõm nhập vào VSV gõy hiện tượng trương nước. Một số VK cú khả năng sống ở nơi cú nồng độ chất tan caoCỏc yếu tố vật lớẢnh hưởng đến sinh trưởng của vsvỨng dụng thực tiễnÁp suất thẩm thấuLàm nước mắm, mắm cỏi, cỏc loại mứt hoa quả *Làm nước mắmLàm mứt*Muối dưa, càLàm sữa chua*Cỏc yếu tố vật lớẢnh hưởng đến sinh trưởng của vsvỨng dụng thực tiễnÁnh sỏngTia gamma, tia X phỏ huỷ AND của VSV. Tia tử ngoại: kỡm hóm sự sao mó và phiờn mó của VSV- Dựng tia gamma, tia X khử trựng thiết bị y tế và phũng thớ nghiệm.- Tia tử ngoại dựng để khử trựng bề mặt cỏc vật thể, cỏc dịch lỏng trong suốt và cỏc chất khớ- Thường cú tỏc động đến sự hỡnh thành bào tử sinh sản , tổng hợp sắc tố , chuyển động hướng sỏng .*-Vỡ sao có thể giữ thức ăn tương đối lâu trong tủ lạnh?-Vỡ sao thức ăn chứa nhiều nước lại dễ bị hỏng?-Vỡ sao sữa chua không có VSVgây bệnh?-Sử dụng đường ướp hoa quả, muối ướp cá được không, vỡ sao? *Bài tập trắc nghiệmACB*Chọn câu trả lời đúng nhấtCâu 1: Sinh sản có sự hình thành vách ngăn là đặc điểm của hình thức sinh sản nào?a. Nảy chồi b. Bào tử c. Phân đôi d. Tất cả saiCâu 2: Sinh sản bằng bào tử vô tính và hữu tính chỉ có ở sinh vật nào?a. Trùng giày b. Trùng roi c. Nấm mốc d. Vi khuẩnCâu 3: Nảy chồi là kiểu sinh sản chủ yếu của sinh vật nào?a. Trùng giày b. Nấm men c. Trùng roi d. AmipCâu 4: Phân đôi là kiểu sinh sản có ở sinh vật nào?a. Vi khuẩn b. Nấm men c. Amip d. Cả a, b, cCâu 5: để sinh trưởng và phát triển, tất cả các VSV đều cần:a.độ ẩm b.Nguồn NL c.Nguồn C và N d. Tất cả đúngCâu 6: Chất nào sau đây là chất ức chế đối với VSV:a.Phenol, alcohol b. Anđêhit, chất kháng sinhc. Vitamin, axit amin, cacbonhidrat d. A và B đúng e. Tất cả đúng*ĐÚNG*SAI
File đính kèm:
- sinh_san_cua_vi_sinh_vat_hay.ppt