Bài giảng môn Sinh học - Cấu trúc và chức năng của tế bào

1839)Theodor Schwann & Matthias Schleiden

 “ Tất cả các cơ thể sống được cấu tạo từ tế bào”

(50 năm sau) Rudolf Virchow

 “Mọi tế bào đều được

 tạo ra từ tế bào”

 

ppt35 trang | Chia sẻ: andy_Khanh | Lượt xem: 1188 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng môn Sinh học - Cấu trúc và chức năng của tế bào, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
Cấu trúc và chức năng của tế bàoPhần 1Tế bào Đơn vị của sự sốngHầu hết có kích thước hiển viPhát hiện ra tế bàoRobert Hooke (mid-1600s)Phát hiện mãnh nút bầnThấy một dãy các hộp trốngĐặt tên là tế bàoHọc thuyết tế bào(1839)Theodor Schwann & Matthias Schleiden	“ Tất cả các cơ thể sống được cấu tạo từ tế bào”(50 năm sau) Rudolf Virchow	“Mọi tế bào đều được tạo ra từ tế bào”Nguyên lý của thuyết tế bàoTất cả các cơ thể sống được cấu tạo từ tế bàoTế bào là đơn vị cấu trúc và chức năng của mọi cơ thểTất cả các tế bào được sinh ra từ tế bào có trước(Nguyên lý này đã bác bỏ thuyết tự sinh)Kích thước tế bàoTế bào có tỷ lệ diện tích bề mặt trên khối lượng lớnĐặc điểm của tế bàoCó màng bao quanhChất nguyên sinh– chứa dịch đặc Các bào quan – cấu trúc phù hợp với chức năngTrung tâm điều khiển có ADNPhân loại tế bàoTiền nhân (Prokaryotic) Nhân thật (Eukaryotic)Tế bào dạng tiền nhân Dạng tế bào đầu tiên trên quả đấtTế bào Vi khuẩn và ArchaeaKhông có màng nhânNucleoid là vùng tập trung ADNCác cơ quan không có màngTế bào dạng tiền nhân Tế bào nhân thậtNhân có màngGồm tế bào nấm, protista, thực vật và động vậtChứa nhiều cơ quan tửProtozoanMẫu tế bào động vậtMẫu tế bào thực vậtCác cơ quan Bộ máy của tế bào Có hai loại chínhCó nguồn gốc từ màngVi khuẩn như một cơ quan Vi khuẩn như một cơ quan Tách ra từ vi khuẩn cộng sinhSự kết hợp từ xa xưaLý thuyết nội nhập bàoTiến hóa của tế bào hiện đại từ tế bào và vi khuẩn cộng sinhMàng sinh chất Là thành phần của tế bàoMàng kép của photpholipit và proteinPhotpholipidPhân cựcĐầu ưa nướcĐuôi ghét nướcTương tác với nướcChuyển động qua màng sinh chấtMột số phân tử chuyển động tự do Nước, CO2, O2 và NH3Chất mang protein vận chuyển một số phân tửProtein nằm trên lớp lipit kép Mô hình khảm lỏng– mô tả lớp lipit kép và proteinProtein màng1. Tạo kênh hoặc là chất vận chuyển Các phân tử chuyển động theo 1 chiều2. Cơ quan thụ cảm Nhận biết các chất hóa họcProtein màng3. Glycoprotein Tùy thuộc loại tế bào4. Enzyme Xúc tác phân giải các chất Thành tế bào Có ở thực vật, nấm và nhiều protistaBao quanh màng sinh chất Các loại thành tế bào khácPlants – mostly celluloseFungi – contain chitinTế bào chấtDịch bán lỏng chứa các bào quan Thành phần của tế bào chất Liên kết giữa các tơ và sợi Các bào quan (không có nhân) Chứa các chất Khung xương tế bàoCác sợi và các tơCó 3 loại sợi Vi sợiVi ốngSơi trung gian 3 chức năng: Vận chuyển cơ học Cố định các cơ quan Vận chuyển các chất A = actin, IF = Sợi trung gian, MT =vi ốngLông và roi Hỗ trợ cho chuyển độngLông NgắnChuyển động các chất ra bên ngoàiRoi Kéo dài của màngCó ở tinh trùng (đuôi)Biến đổi của trung thểCấu trúc lông và roiBó các vi ốngCó màng sinh chất Trung thểCặp cấu trúc vi ốngĐóng vai trò trong phân chia tế bàoMàng bào quanCó chức năng liên kết với tế bào chấtBao quanh bởi lớp màngNhânTrung tâm điều khiển của tế bàoMàng képThành phần Nhiễm sắc thể Nhân Màng nhân Nhân dạng độc lập khi tế bào bình thường Màng képCó các lổADNVật chất di truyềnNhiễm sắc thể ADNProtienHình thành khi tế bào phân chia Chất nhiễm sắcNhân conMỗi tế bào có 2 hoặc nhiều nhân conTrực tiếp tổng hơp ARNDạng ribosome

File đính kèm:

  • pptTE_BAO_HOC_P1.ppt
Bài giảng liên quan